Acontias | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
(không phân hạng) | Sauria |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scincomorpha |
Họ (familia) | Scincidae |
Phân họ (subfamilia) | Acontinae |
Chi (genus) | Acontias |
loài | |
xem trong bài. |
Acontias là một chi của họ Scincidae trong phân họ Acontinae châu Phi. Hầu hết là đông vật nhỏ, nhưng thành viên lớn nhất của chi là Acontias plumbeus khoảng 40 cm.