Acronicta grisea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Acronicta |
Loài (species) | A. grisea |
Danh pháp hai phần | |
Acronicta grisea Walker, 1856 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acronicta grisea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở ven biển Đại Tây Dương tới Thái Bình Dương ở miền nam Canada và bắc Hoa Kỳ.
Sải cánh dài 30–40 mm. Con trưởng thành bay vào giữa hè.
Ấu trùng ăn cây tổng quán sủi, cây táo, cây cáng lò (hay cây bulô), cây đu, cây bạch dương và cây liễu.
Tư liệu liên quan tới Acronicta grisea tại Wikimedia Commons