Agrius cingulata

Agrius cingulata
Agrius cingulata, adult
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Agrius
Loài (species)A. cingulata
Danh pháp hai phần
Agrius cingulata
(Fabricius, 1775)[1]
native range, Xem trong bài for details
native range, Xem trong bài for details
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Sphinx cingulata Fabricius, 1775
  • Herse cingulata
  • Protoparce cingulata
  • Phlegethontius cingulata
  • Sphinx affinis Goeze, 1780
  • Sphinx pungens Eschscholtz, 1821
  • Sphinx druraei Donovan, 1810
  • Agrius cingulatus
  • Agrius cingulata ypsilon-nigrum Bryk, 1953
  • Herse cingulata pallida Closs, 1917
  • Herse cingulata tukurine Lichy, 1943
  • Sphinx cingulata decolora Edwards, 1882

Agrius cingulata, đồng âm: Agrius cingulatus) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.

Sự miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành trùng có sải cánh of 3 3/4 - 4 3/4 inches (9.5 – 12 cm).

Sinh học

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng sinh hoạt ban đêm, ăn mật hoa của loài (Calonyction aculeatum), (Convolvulus), và Petunia). Chúng di cư đến phía bắc đến tận Canada và phía nam đến Patagoniaquần đảo Falkland. Chúng thậm chí còn được ghi nhận ở Tây châu Âu, ví dụ như Bồ Đào Nha. Gần đây chúng thiết lập ở Tây PhiCabo Verde. Người ta cho rằng chúng đến đó từ Brasil.[2][3][4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae". Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Agrius cingulatus (section "Distribution")
  3. ^ Bauer, E.; Traub, B. (1980). Dr. Heinz Schröder for the Society Internationaler Entomologischer Verein (biên tập). "Zur Macrolepidopterenfauna der Kapverdischen Inseln" [On the Macrolepidoptera fauna of the Cape Verde Islands]. Entomologische Zeitschrift (bằng tiếng Đức). Quyển 90 số 14. Frankfurt am Main: Alfred Kernen Verlag ở Stuttgart. tr. 244–248. {{Chú thích tạp chí}}: |chapter= bị bỏ qua (trợ giúp)
  4. ^ Eduardo Marabuto (2006). "The Occurrence Of A Neotropical Hawkmoth In Southern Portugal: Agrius cingulatus" (PDF). Boletín Sociedad Entomológica Aragonesa. Quyển 38. tr. 163−166.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Haibara Ai -
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa
Haibara Ai - "trà xanh" mới nổi hay sự dắt mũi của các page C-biz và “Văn hóa” chửi hùa của một bộ phận fan và non-fan Thám tử lừng danh Conan.
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
IT đã không còn là vua của mọi nghề nữa rồi
Và anh nghĩ là anh sẽ code web như vậy đến hết đời và cuộc sống sẽ cứ êm đềm trôi mà không còn biến cố gì nữa
 Huy hiệu của Baal không phải là biểu tượng của hệ lôi
Huy hiệu của Baal không phải là biểu tượng của hệ lôi
Nếu chúng ta soi kĩ, chúng ta sẽ thấy được điểm khác biệt của huy hiệu này với cái biểu tượng của hệ lôi
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Siargao là một hòn đảo phía Đông Nam Philippines, nổi tiếng với hình dáng giọt nước mắt tear-drop