Allactaga euphratica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Dipodidae |
Chi (genus) | Allactaga |
Phân chi (subgenus) | Paralactaga |
Loài (species) | A. euphratica |
Danh pháp hai phần | |
Allactaga euphratica Thomas, 1881[2] |
Allactaga euphratica là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1881.[2]