Amata kruegeri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Liên họ: | Noctuoidea |
Họ: | Erebidae |
Chi: | Amata |
Loài: | A. kruegeri
|
Danh pháp hai phần | |
Amata kruegeri (Ragusa, 1904) | |
Các đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Amata kruegeri là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]