Ambulyx japonica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Bombycoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Ambulyx |
Loài (species) | A. japonica |
Danh pháp hai phần | |
Ambulyx japonica Rothschild, 1894[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ambulyx japonica là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và Đài Loan.
Sải cánh dài 81–90 mm. There là một broad subbasal band on the forewing upperside. Males are paler than females và less strongly marked.
Ấu trùng ăn Aceraceae species in Trung Quốc. In Nhật Bản, larvae have been recorded on Acer và Carpinus japonica. Furthermore, larvae have been reared on Carpinus laxiflora và Carpinus tschonoskii.