Amomum padangense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Alpinieae |
Chi (genus) | Amomum |
Loài (species) | A. padangense |
Danh pháp hai phần | |
Amomum padangense K.Schum., 1899 |
Amomum padangense là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1][2] Tuy nhiên, Droop và Newman (2014) cho rằng loài này chưa được đặt đúng chỗ.[3]
Loài này có ở đảo Sumatra, Indonesia.[4]