Amphibamus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: late Carboniferous (middle Pennsylvanian) | |
Amphibamus grandiceps | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Temnospondyli |
(không phân hạng) | Euskelia |
Liên họ (superfamilia) | Dissorophoidea |
Họ (familia) | Amphibamidae |
Chi (genus) | Amphibamus Cope, 1865 |
Các loài | |
Amphibamus là một chi lưỡng cư Temnospondyli từ Kỷ Cacbon (Pennsylvania giữa) của Châu Âu và Bắc Mỹ.[2][3][4] Loài động vật này được coi là đã gần với tổ tiên của động vật lưỡng cư hiện đại. Chiều dài của nó là khoảng 20 cm.[5]
Tư liệu liên quan tới Amphibamus tại Wikimedia Commons