Andropolia aedon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Andropolia |
Loài (species) | A. aedon |
Danh pháp hai phần | |
Andropolia aedon Grote, 1880 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Andropolia aedon[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở British Columbia và Alberta phía nam đến California.
Sải cánh dài 42–46 mm (1,7–1,8 in). Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8.
Ấu trùng ăn Alnus, Acer, Holodiscus discolor và Physocarpus capitatus.
Tư liệu liên quan tới Andropolia aedon tại Wikimedia Commons