Anh đào Bing

Bing cherry
Bing cherry fruits
ChiChi Mận mơ
LoàiAnh đào dại
Nguồn gốc lai ghépBlack Republican cherry × Anh đào Royal Ann
Giống cây trồngBing
Người gây giốngSeth Lewelling and Ah Bing
Nguồn gốc xuất xứMilwaukie, Oregon, Oregon, USA
Cành cây Cherry Bing

Bing là một giống cây anh đào hoang dã và có vị ngọt (Prunus avium) có nguồn gốc ở Tây Bắc Thái Bình Dương, ở Milwaukie, Oregon, Hoa Kỳ. Bing vẫn là một giống cây trồng chính ở Oregon,[1] Washington, California,[1] Wisconsin [1]British Columbia. Đây là giống anh đào ngọt được sản xuất nhiều nhất ở Hoa Kỳ.[2]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Giống cây này được tạo ra như một mảnh ghép lai từ anh đào Cộng hòa Đen vào năm 1875 bởi nhà làm vườn Oregon Seth Lewelling và quản đốc người Trung Quốc sống ở Mãn Châu là ông Ah Bing, tên của cây được đặt tên theo tên của ông.[1][2]

Ah Bing được cho là sinh ra ở Trung Quốc và di cư sang Mỹ vào khoảng năm 1855. Ông làm việc như một quản đốc trong vườn cây ăn quả của gia đình Lewelling ở Pốt-len trong khoảng 35 năm, giám sát các công nhân khác và chăm sóc cây. Ông trở lại Trung Quốc vào năm 1889 để thăm gia đình. Do những hạn chế của Đạo luật Loại trừ của Trung Quốc năm 1882, ông không bao giờ quay trở lại Hoa Kỳ.[2][3] Các nguồn tin không đồng ý về việc Ah Bing có chịu trách nhiệm phát triển giống cây trồng hay không, hay nó được phát triển bởi Lewelling và được đặt tên theo danh dự của Bing do anh ta phục vụ lâu dài với tư cách là quản đốc vườn cây.[2][4]

Sản xuất làm vườn

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh đào Bing được sử dụng gần như dành riêng cho thị trường tươi. Bings là những quả anh đào có kích thước lớn, màu tối và chắc, dễ dàng vận chuyển, nhưng sẽ nứt ra nếu tiếp xúc với mưa khi gần thời điểm thu hoạch.[1] Khí hậu mùa hè khô là cần thiết cho việc thu hoạch anh đào bing, khiến chúng thích nghi đặc biệt với khí hậu của Tây Bắc Thái Bình Dương và California.[cần giải thích]

Sức khỏe

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh đào Bing có nhiều chất chống oxy hóa.[5] Một nghiên cứu của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ cho thấy rằng quả anh đào Bing tươi có thể giúp những người bị viêm khớpbệnh gút.[6] Tuy nhiên, Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ cảnh báo rằng đây là những tuyên bố chưa được chứng minh.[7]

  • Bing (định hướng)
  • Danh sách thực phẩm đặt tên theo tên người

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e Zebian, Maureen. (8/11/2011) "'Bing' Those Cherries On!" The Epoch Times, Northern California Edition. Truy cập August 2011.
  2. ^ a b c d Peg Herring, Bing cherries are an American favorite. But who was Bing? Lưu trữ 2011-07-20 tại Wayback Machine, Oregon Progress, Oregon State University Agricultural Experiment Station, Fall 2009.
  3. ^ Ah Bing, Infoplease.com, accessed ngày 23 tháng 9 năm 2010
  4. ^ King, Sally (ngày 17 tháng 12 năm 2010). “A heritage of farming yields highly praised wines”. Napa Valley Register. Napa, CA. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.
  5. ^ "A Daily Dose of Antioxidants?" in Agricultural Research, March 2008.
  6. ^ Fresh Cherries May Help Arthritis Sufferers
  7. ^ List of Firms Receiving Warning Letters Regarding Cherry and other Fruit-Based Products with Disease Claims in Labeling

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Âm nhạc trong Thor - Love And Thunder giúp đẩy mạnh cốt truyện, nâng cao cảm xúc của người xem
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Trước tiên nói về ảo thuật gia vĩ đại "Parsifal", đây là danh xưng gọi hai chị em ảo thuật gia, xuất thân từ Fleuve Cendre
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Nếu vẫn ở trong vòng bạn bè với các anh lớn tuổi mà trước đây tôi từng chơi cùng, thì có lẽ giờ tôi vẫn hạnh phúc vì nghĩ mình còn bé lắm
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Con người tụ tập với nhau. Lời nguyền tụ tập với nhau. So sánh bản thân với nhau, khiến chúng trở nên yếu đuối và không phát triển