Anicla tepperi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Anicla |
Loài (species) | A. tepperi |
Danh pháp hai phần | |
Anicla tepperi Smith, 1888 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Anicla tepperi[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.[2] Loài này có ở miền đông Manitoba phía tây đến Alberta, phía bắc đến Lloydminster và phía nam đến miền nam Colorado.
Sải cánh dài 36–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7 tùy theo địa điểm. Có một lứa một năm.