Anisacanthus andersonii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Anisacanthus |
Loài (species) | A. andersonii |
Danh pháp hai phần | |
Anisacanthus andersonii T.F.Daniel, 1982 |
Anisacanthus andersonii là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được T.F.Daniel mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.[1]