Aphanodactylidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân bộ (subordo) | Pleocyemata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Nhánh động vật (zoosectio) | Eubrachyura |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Thoracotremata |
Liên họ (superfamilia) | Pinnotheroidea |
Họ (familia) | Aphanodactylidae Ahyong & Ng, 2009 |
Các chi | |
Xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gustavini Števčić, 2011 |
Aphanodactylidae là danh pháp khoa học của một họ cua, được Ahyong & Ng tách ra từ họ Pinnotheridae năm 2009.[1]
Tính đến năm 2019 họ này gồm 7 chi với 15 loài đã biết.[2]