Aphantaulax ensifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Gnaphosidae |
Chi (genus) | Aphantaulax |
Loài (species) | A. ensifera |
Danh pháp hai phần | |
Aphantaulax ensifera Simon, 1907 |
Aphantaulax ensifera là một loài nhện trong họ Gnaphosidae.[1] Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval, hẹp và chĩa về phia sau.
Loài này thuộc chi Aphantaulax. Aphantaulax ensifera được Eugène Simon miêu tả năm 1907.