Apple TV

Apple TV
Một chiếc Apple TV
Nhà chế tạoApple Inc.
Foxconn (hợp đồng)
Pegatron (hợp đồng)
LoạiSet-top box microconsole
Ngày ra mắt
  • Gen 1: 9 tháng 1 năm 2007; 17 năm trước (2007-01-09)
  • Gen 2: 1 tháng 9 năm 2010; 14 năm trước (2010-09-01)
  • Gen 3: 7 tháng 3 năm 2012; 12 năm trước (2012-03-07)
  • Gen 3 Rev A: 28 tháng 1 năm 2013; 11 năm trước (2013-01-28)
  • Gen 4: 30 tháng 10 năm 2015; 9 năm trước (2015-10-30)
  • Gen 5 (4K): 22 tháng 9 năm 2017; 7 năm trước (2017-09-22)
Giá giới thiệu
  • US$299.00 (thế hệ 1)[1]
    US$99.00 (thế hệ 2 và 3)[cần dẫn nguồn]
    US$149.00 (32 GB thế hệ 4) / US$179.00 (32 GB thế hệ 5) / US$199.00 (64 GB thế hệ 4 và 5)[2]
Hệ điều hànhGen 1: Phần mềm Apple TV 3.0.2


Dựa trên Mac OS X 10.4 Tiger
Phát hành 10 tháng 2 năm 2010 (2010-02-10)
Gen 2: Phần mềm Apple TV 6.2.1
Dựa trên iOS 7.1.2
Phát hành 30 tháng 6 năm 2014 (2014-06-30)
Gen 3 và 3 Rev A: Phần mềm Apple TV 7.4
Dựa trên iOS 8
Phát hành 24 tháng 9 năm 2019 (2019-09-24)
Gen 4 và 5: tvOS 13
Dựa trên iOS 13


Phát hành 24 tháng 9 năm 2019 (2019-09-24)
CPU
Bộ nhớ
Lưu trữ
  • Gen 1: 40 hoặc 160 GB
  • Gen 2, 3 và 3 Rev A: 8 GB (Không thể truy cập, chỉ cho bộ nhớ cache)
  • Gen 4 và 5 (4K): 32 hoặc 64 GB NAND Flash
Đầu vào
Kết nối
Dịch vụ trực tuyến
Tính đến ngày 27 tháng 10 năm 2016 đã có tất cả 8,000 ứng dụng, gồm 2,000 trò chơi và 1,600 ứng dụng video cho các mẫu Gen 4 và 5.[3]
Kích thước
  • Gen 1:
  • 28 mm (1.1 in) (h)
  • 197 mm (7.7 in) (w)
  • 197 mm (7.7 in) (d)
  • Gen 2, 3 và 3 Rev A:
  • 23 mm (0.9 in) (h)
  • 98 mm (3.9 in) (w)
  • 98 mm (3.9 in) (d)
  • Gen 4 và 5(4K):
  • 35 mm (1.4 in) (h)
  • 98 mm (3.9 in) (w)
  • 98 mm (3.9 in) (d)
Trọng lượngGen 4: 2.4 lb (1.09 kg)
Gen 2, 3 và 3 Rev A: 0.6 lb (0.27 kg)
Gen 4 và 5 (4K): 15 oz (425 g)
Trang webwww.apple.com/tv/
Tập tin:Apple tv.jpg
Apple TV

Apple TV là một thiết bị đa phương tiện kỹ thuật số và microconsole được Apple Inc. phát triển và đưa ra thị trường. Apple TV không phải là một chiếc TV mà là một thiết bị mạng và thiết bị giải trí cỡ nhỏ và có khả năng nhận các dữ liệu số từ một số nguồn và chuyển tín hiệu trực tiếp ra một thiết bị truyền hình khác.

Apple TV sử dụng giao tiếp qua cổng HDMI. Để xem được nội dung của Apple TV, nó phải được kết nối với một TV hay một màn hình ngoài có độ nét cao thông qua cáp HDMI. Thiết bị này không có bộ điều khiển tích hợp và chỉ có thể được điều khiển từ bên ngoài qua Apple Remote, hoặc sử dụng tính năng hồng ngoại/bluetooth của ứng dụng Apple TV Remote (có thể tải xuống từ App Store) trên các thiết bị dùng iOS, như iPhone, iPod Touch, iPad, và Apple Watch qua Wi-Fi, hoặc thông qua các điều khiển từ xa dùng hồng ngoại của các hãng thứ ba.[4]

Apple TV sử dụng hệ điều hành tvOS. Phiên bản mới nhất là Apple TV 4K thế hệ thứ 5.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
Thế hệ Thế hệ thứ nhất Thế hệ 2 Thế hệ 3 Thế hệ 3 Rev. A HD (thế hệ 4) 4K (thế hệ 5)
Ngày ra mắt ngày 9 tháng 1 năm 2007 ngày 1 tháng 9 năm 2010 ngày 7 tháng 3 năm 2012 ngày 28 tháng 1 năm 2013 ngày 30 tháng 10 năm 2015 ngày 22 tháng 9 năm 2017
Ngừng sản xuất ngày 1 tháng 9 năm 2010 ngày 7 tháng 3 năm 2012 ngày 10 tháng 3 năm 2013 ngày 8 tháng 9 năm 2016 64 GB: ngày 12 tháng 9 năm 2017

32 GB: In production

In production
Model number - Model ID -

Order number

A1218 - AppleTV1,1 -

MA711

A1378 - AppleTV2,1 -

MC572

A1427 - AppleTV3,1 -

MD199

A1469 - AppleTV3,2 -

MD199

A1625 - AppleTV5,3 -

MGY52 for 32 GB models MLNC2 for 64 GB models

A1842 - AppleTV6,2 -

MQD22 for 32 GB models MP7P2 for 64 GB models

Vi xử lý 1 GHz Intel "Crofton" Pentium M 1 GHz Apple A4 (ARM Cortex-A8) 1 GHz Apple A5 (single core ARM Cortex-A9, dual core with one core locked) 1 GHz Apple A5 (ARM Cortex-A9, single core - redesign from A5 dual core). 1.5 GHz dual-core Apple A8 2.38 GHz hexa-core Apple A10X Fusion
Nhân đồ họa Nvidia GeForce Go 7300 with 64 MB of VRAM Apple A4 (PowerVR SGX535) Apple A5 (PowerVR SGX543MP2) Apple A5 (PowerVR SGX543MP1) Apple A8 (PowerVR Series 6XT GX6450) Apple A10X Fusion
Bộ nhớ RAM 256 MB of 400 MHz DDR2 SDRAM 256 MB LPDDR2 512 MB LPDDR2[unreliable source?] 2 GB LPDDR3 3 GB LPDDR4
Ổ cứng 40 or 160 GB integral HDD 8 GB NAND flash for cache 32 or 64 GB NAND flash
Kết nối ngoại vi
HDMI (unspecified) HDMI 1.4 HDMI 2.0a
Component video N/A
Optical audio N/A
USB 2.0 (officially for service use only, though hackers have managed to allow connectivity of hard disks, mice, and keyboards) Micro-USB (reserved for service) USB-C (for service and developer use) N/A
N/A Lightning port to charge Siri Remote
Kết nối không dây
Wi-Fi 4 (802.11b/g and draft-n) (Broadcom BCM94321MC, dual-band, 300 Mbit/s) Wi-Fi 4 (802.11b/g and draft-n) (Broadcom BCM4329, dual-band, 150 Mbit/s) Wi-Fi 4 (802.11a/b/g/n) (Broadcom BCM4330, dual-band, 300 Mbit/s) Wi-Fi 5 (802.11a/b/g/n/ac) (dual-band, 867 Mbit/s)
10/100 Ethernet Gigabit Ethernet
N/A Bluetooth 2.0 + EDR (support for keyboards only) Bluetooth 4.0 (support for keyboards only) Bluetooth 4.0 Bluetooth 5
Infrared receiver
Video output
1080p (undefined, following the Version 3.0 software update), 720p 60/50 Hz (NTSC/PAL), 576p 50 Hz (PAL), 480p 60 Hz (NTSC)

over HDMI (HDCP capable) or Component Video (480i 60 Hz is unofficially supported)

720p, 576p, 480p

over HDMI only (HDCP capable)

1080p, 720p, 576p, 480p

over HDMI only (HDCP capable)

2160p, 1080p, 720p, 576p, 480p over HDMI only (HDCP capable)
SDR SDR, HDR10, Dolby Vision
Audio output
Optical audio (48 kHz maximum sample rate), HDMI, RCA analog stereo audio Optical audio (48 kHz fixed sample rate), HDMI HDMI-CEC, AirPlay, Bluetooth
Supports output up to 5.1 channels Supports output up to 7.1 channels Supports output up to 7.1.4 channels (Dolby Atmos)
Nguồn điện Built-in universal 48 W power supply Built-in universal 6 W power supply Built-in universal 11 W power supply Built-in universal 13 W power supply
Kích thước 1.1 in (28 mm) (h)

7.7 in (197 mm) (w) 7.7 in (197 mm) (d)

0.9 in (23 mm) (h)

3.9 in (98 mm) (w) 3.9 in (98 mm) (d)

1.4 in (35 mm) (h)

3.9 in (98 mm) (w) 3.9 in (98 mm) (d)

Cân nặng 2.4 lb (1.09 kg) 9.2 oz (270 g) 15 oz (425 g)
Phiên bản hệ điều hành xuất xưởng Apple TV Software 1.0 (dựa trên Mac OS X 10.4 Tiger) Apple TV Software 4.0 (dựa trên iOS 4.1) Apple TV Software 5.0 (dựa trên iOS 5.1) Apple TV Software 5.2 (dựa trên iOS 6.1) tvOS 9.0 (dựa trên iOS 9) tvOS 11.0 (dựa trên iOS 11)
Phiên bản hệ điều hành hiện tại Apple TV Software 3.0.2 (dựa trên Mac OS X 10.4 Tiger) Apple TV Software 6.2.1 (dựa trên iOS 7.1.2) Apple TV Software 7.4 (dựa trên iOS 8.4.3) tvOS 13.0 (dựa trên iOS 13.1)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Apple TV”. Apple Store. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 1 năm 2007.
  2. ^ “Apple TV - Tech Specs - Apple”. Apple. Truy cập 4 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ “Apple unveils new TV app for Apple TV, iPhone and iPad”. Apple. 27 tháng 10 năm 2016.
  4. ^ “Use a third-party remote with your Apple TV”. Apple Inc. 16 tháng 3 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Tất cả những thông tin mà ta đã biết về The Primordial One - Vị Đầu Tiên và The Second Who Came - Vị Thứ 2
Các loại phô mai ngon nhất chinh phục được cả thế giới
Các loại phô mai ngon nhất chinh phục được cả thế giới
Phô mai là thực phẩm phổ biến ở phương Tây. Ngày nay, phô mai được sử dụng rộng rãi trên thế giới kể cả tại Việt Nam
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Giới Thiệu Nhân Vật | Seele - Honkai: Star Rail
Seele là một nhân vật có thuộc tính Lượng tử, vận mệnh săn bắn, có thể gây sát thương cho một kẻ địch