Archon (bướm)

Archon
An Archon apollinus specimen from Syria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Papilionidae
Phân họ (subfamilia)Parnassiinae
Chi (genus)Archon
Hübner, 1822
Các loài

Archon là một chi bướm ngày thuộc phân họ Parnassiiinae, họ Bướm phượng.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:[1][2]

Thức ăn

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi này ăn các loài Aristolochia.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ [“Nazari, V., Zakharov, E.V., và Sperling, F.A.H., 2007. Phylogeny, historical biogeography, và taxonomic ranking of Parnassiinae (Lepidoptera, Papilionidae) based on morphology và seven genes. Molecular phylogenetics và Evolution, 42: 131-156(tiếng Anh) (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2010. Nazari, V., Zakharov, E.V., và Sperling, F.A.H., 2007. Phylogeny, historical biogeography, và taxonomic ranking of Parnassiinae (Lepidoptera, Papilionidae) based on morphology và seven genes. Molecular phylogenetics và Evolution, 42: 131-156(tiếng Anh)]
  2. ^ [liên kết hỏng][liên kết hỏng][liên kết hỏng][liên kết hỏng][liên kết hỏng] Catalogue of Life:2009; Geraadpleegd op ngày 20 tháng 11 năm 2009 (tiếng Anh)[liên kết hỏng]
  3. ^ Staudinger, O. (1892) Neue Arten und Varietäten von Lepidopteren des paläarktischen Faunengebiets. Deutsche Entomologische Zeitschrift herausgegeben von der Gesellschaft Iris zu Dresden 4 (2): 224-339; pl. 3 [partim].
  4. ^ Herbst, J. F. W. (1798) Band 9. Schmetterlinge. Pauli, Berlin.
  5. ^ DE FREINA J. J. & NADERI A. (2004). Beschreibung einer neuen Unterart von Archon apollinaris (Staudinger, [1892]) aus dem südwestlichen Zentral-Zagros, bostanchii subspec. nov., mit ergänzenden Angaben zur Gesamtverbreitung der Art (Lepidoptera: Papilionidae). Atalanta, 34 (3/4):429-434.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Carbonell, F., 1991. Contribution à la connaissance du genre Archon Hübner 1822: Découverte de zones de sympatrie pour Archon apollinus (Herbst) et Archon apollinaris Staudinger (Lepidoptera: Papilionidae). Linneana Belgica 13: 3-12.
  • Carbonell, F. và Michel, M., 2007. Une espèce jumelle méconnue du genre Archon Hübner, 1822 (Lepidoptera, Papilionidae). Bulletin de la Société entomologique de France 112 (2), 2007: 141-150.
  • Nazari, V. và Sperling, F.A.H., 2007. Mitochondrial DNA divergence và phylogeography in miền tây Palaearctic Parnassiinae (Lepidoptera: Papilionidae): How many species are there? Insect Systematics & Evolution 38: 121-138. pdf Lưu trữ 2011-06-06 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Mâu thuẫn giữa Trung Đông Hồi Giáo, Israel Do Thái giáo và Phương Tây Thiên Chúa Giáo là một mâu thuẫn tính bằng thiên niên kỷ và bao trùm mọi mặt của đời sống
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Hãy thử những cách sau để không bị “shock văn hoá ngược" khi làm việc tại Việt Nam nhé!
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Akatsuki no Goei - Trinity Complete Edition [Tiếng Việt]
Cậu chuyện lấy bối cảnh Nhật Bản ở một tương lai gần, giai đoạn cảnh sát hoàn toàn mất kiểm soát, tội phạm ở khắp nơi
Sự cần thiết của Tự mình suy tư vấn đề
Sự cần thiết của Tự mình suy tư vấn đề
Trước đây, mình hay có thói quen hễ thấy vấn đề gì khó xíu là chạy đi tham khảo Google cho tiện