Arhynchobatis asperrimus | |
---|---|
Tranh vẽ của Tiến sỹ Tony Ayling | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Rajiformes |
Họ (familia) | Rajidae |
Chi (genus) | Arhynchobatis Waite, 1909 |
Loài (species) | A. asperrimus |
Danh pháp hai phần | |
Arhynchobatis asperrimus Waite, 1909 |
Arhynchobatis asperrimus là loài cá đuối duy nhất thuộc chi Arhynchobatis, được tìm thấy tại vùng biển xung quanh thềm lục địa New Zealand ở độ sâu từ 90 tới 1.000 m. Chúng có chiều dài từ 30 tới 75 cm.