Arundinella

Arundinella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Arundinella
Raddi[1]
Loài điển hình
Arundinella brasiliensis
(syn of A. hispida)
Raddi[2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Goldbachia Trin.
  • Acratherum Link
  • Calamochloe Rchb.
  • Thysanachne C.Presl
  • Brandtia Kunth

Arundinella là một chi thực vật trong họ Hoà thảo (Poaceae) phân bố rộng rãi, thường gặp ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.[4][5][6][7][8][9]

Loài[3]
trước đây nằm trong Arundinella[3]

xem Alloteropsis Danthoniopsis Dilophotriche Jansenella Loudetia Trichopteryx

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Raddi, Giuseppe 1823. Agrostografia Brasiliensis pages 36–37, plate 1, figure 3
  2. ^ Tropicos, Arundinella Raddi
  3. ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
  4. ^ Watson L, Dallwitz MJ. (2008). “The grass genera of the world: descriptions, illustrations, identification, and information retrieval; including synonyms, morphology, anatomy, physiology, phytochemistry, cytology, classification, pathogens, world and local distribution, and references”. The Grass Genera of the World. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2009.
  5. ^ Grassbase - The World Online Grass Flora
  6. ^ Flora of Trung Quốc Vol. 22 Page 563 野古草属 ye gu cao shu Arundinella Raddi, Agrostogr. Bras. 36. 1823.
  7. ^ “Atlas of Living Australia, Arundinella Raddi”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2019.
  8. ^ Phipps, J. B. 1966. Studies in the Arundinelleae, III. Check-list and key to the genera. Kirkia 5: 235–258.
  9. ^ Phipps, J. B. 1967. Studies in the Arundinelleae (Gramineae). V. The series of the genus Arundinella. Canadian Journal of Botany 45(7): 1047–1057.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Có những chuyện chẳng thể nói ra trong Another Country (1984)
Bộ phim được chuyển thể từ vở kịch cùng tên của Julian Mitchell về một gián điệp điệp viên hai mang Guy Burgess
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Nàng như một khối Rubik, nhưng không phải do nàng đổi màu trước mỗi đối tượng mà do sắc phản của nàng khác biệt trong mắt đối tượng kia
[Guide] Hướng dẫn build Layla (Khiên Support) - Genshin Impact
[Guide] Hướng dẫn build Layla (Khiên Support) - Genshin Impact
Layla là đại diện hoàn hảo cho tôi ở trường, lol (có lẽ tôi nên đi ngủ sớm hơn)
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Bộ phim kể về Yutaro - nhân vật chính, một cậu học sinh cấp 3 "học giỏi, chơi giỏi" nhưng tất cả những điều đó chỉ khiến cậu ta càng thêm trống rỗng và cảm thấy cuộc sống thật nhàm chán và vô vị