Arvicola sapidus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Arvicola |
Loài (species) | A. sapidus |
Danh pháp hai phần | |
Arvicola sapidus (Miller, 1908)[2] | |
Arvicola sapidus là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Miller mô tả năm 1908.[2]