Ashmeadiella inyoensis

Ashmeadiella inyoensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Megachilidae
Phân họ (subfamilia)Megachilinae
Tông (tribus)Osmiini
Chi (genus)Ashmeadiella
Loài (species)A. inyoensis
Danh pháp hai phần
Ashmeadiella inyoensis
Michener, 1939

Ashmeadiella inyoensis là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Michener mô tả khoa học năm 1939.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Tổng hợp các gia tộc trong vũ trụ rộng lớn Dune
Tổng hợp các gia tộc trong vũ trụ rộng lớn Dune
Dune: Hành Tinh Cát được chuyển thể từ bộ tiểu thuyết cùng tên của tác giả Frank Herbert - một trong những tác phẩm văn học quan trọng nhất thế kỷ 20
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Về cơ bản, Quả Trứng Dũng Giả cũng tương tự Hạt Giống Ma Vương, còn Chân Dũng Giả ngang với Chân Ma Vương.
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.