Asiabadus asiaticus

Asiabadus asiaticus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Gnaphosidae
Chi (genus)Asiabadus
Roewer, 1961[1]
Loài (species)A. asiaticus
Danh pháp hai phần
Asiabadus asiaticus
(Charitonov, 1946)

Asiabadus asiaticus là một loài nhện trong họ Gnaphosidae.[2] Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval, hẹp và chỉa về phia sau.

Asiabadus asiaticus được miêu tả năm 1946 bởi Charitonov,[3] và chỉ tìm thấy ở Trung ÁAfghanistan.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Gen. Asiabadus Roewer, 1961”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 11.0. American Museum of Natural History.
  3. ^ Roewer, C. F. (1961). “Araneae Dionycha aus Afghanistan I.”. Acta Universitatis Lundensis (N.F.) (2). 58 (3): 1–33.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Shopee biến mọi người thành con nghiện mua sắm bằng cách nào?
Shopee biến mọi người thành con nghiện mua sắm bằng cách nào?
Dù không phải là sàn thương mại điện tử đầu tiên ở Việt Nam nhưng khi nhắc đến Shopee, ai cũng hiểu ngay đó là nơi mua sắm trực tuyến đầy đủ mặt hàng và tiện lợi nhất.
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Đường nhỏ hóa mèo - Albedo x Sucrose
Albedo vuốt đôi tai nhỏ nhắn, hôn lên sống mũi nàng mèo thật nhẹ. Cô thế này có vẻ dễ vỡ
Tổng hợp các thông tin về Thủy Quốc - Fontaine
Tổng hợp các thông tin về Thủy Quốc - Fontaine
Dưới đây là tổng hợp các thông tin chúng ta đã biết về Fontaine - Thủy Quốc qua các sự kiện, nhiệm vụ và lời kể của các nhân vật trong game.