Astraea (Turbinidae)

Astraea
Khoảng thời gian tồn tại: Paleocene - nay
Vỏ ốc Astraea heliotropium
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Vetigastropoda
Bộ: Trochida
Liên họ: Trochoidea
Họ: Turbinidae
Chi: Astraea
Röding, 1798[1]
Loài điển hình
Trochus imperialis
Gmelin, 1791
Các đồng nghĩa[2]
  • Astrea Link, 1807 (misspelling)
  • Canthorbis Swainson, 1840
  • Imperator Montfort, 1810

Astraea là một chi ốc biển từ trung bình tới lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinidae, họ ốc xà cừ.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi bao gồm[3]:

Các loài tuyệt chủng
[4]
  • Astraea (Liotiastralium) venezuelana Weisbord 1962
  • Astraea (Pomaulax) gradata Grant and Gale 1931
  • Astraea (Pomaulax) morani Loel and Corey 1932
  • Astraea (Vitiastraea) holmesi Ladd 1966
  • Astraea bicarinata Suter, 1917
  • Astraea fimbriata Borson 1821[5]
  • Astraea stellare Gmelin 1791
  • Astraea stirps Laws, 1932
  • Astraea tentoriiformis Jonas, 1844
Các loài đồng nghĩa

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Röding P. F. (1798). Museum Boltenianum sive catalogus cimeliorum e tribus regnis naturæ quæ olim collegerat Joa. Fried Bolten, M. D. p. d. per XL. annos proto physicus Hamburgensis. Pars secunda continens conchylia sive testacea univalvia, bivalvia & multivalvia. pp. [1-3], [1-8], 1-199. Hamburg. page 79.
  2. ^ a b Bouchet, P. (2012). Astraea Röding, 1798. Accessed through: World Register of Marine Species at WoRMS taxon details on 2012-03-15
  3. ^ "World Register of Marine Species". Astraea Röding, 1798. 2009. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2010.
  4. ^ "Astraea Röding 1798 (snail)". Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2023.
  5. ^ Astraea fimbriata, Borson 1821

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Gofas, S.; Afonso, J.P.; Brandào, M. (Ed.). (S.a.). Conchas e Moluscos de Angola = Coquillages et Mollusques d'Angola. [Shells and molluscs of Angola]. Universidade Agostinho / Elf Aquitaine Angola: Angola. 140 pp.
  • Williams, S.T. (2007). Origins and diversification of Indo-West Pacific marine fauna: evolutionary history and biogeography of turban shells (Gastropoda, Turbinidae). Biological Journal of the Linnean Society, 2007, 92, 573–592


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơn mài - hình thức nghệ thuật đắt giá của Việt Nam
Sơn mài - hình thức nghệ thuật đắt giá của Việt Nam
Sơn mài là một hình thức tranh sơn phết truyền thống của Việt Nam được tạo ra từ một loại sơn độc được thu hoạch từ một vùng xa xôi của đất nước
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn mọi người lấy thành tựu ẩn từ ủy thác "Hương vị quê nhà" của NPC Tang Wen
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Một quán net sạch sẽ và chất lượng tại Thủy Nguyên, Hải Phòng bạn nên ghé qua
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Công chúa Bạch Chi và sáu chú lùn - Genshin Impact
Một cuốn sách rất quan trọng về Pháp sư vực sâu và những người còn sống sót từ thảm kịch 500 năm trước tại Khaenri'ah