Atelopus varius

Atelopus varius
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Bufonidae
Chi (genus)Atelopus
Loài (species)A. varius
Danh pháp hai phần
Atelopus varius
(Lichtenstein & Martens, 1856)

Atelopus varius là một loài cóc thuộc họ Bufonidae. Đây là loài đặc hữu của PanamaCosta Rica. Chúng từng sinh sống từ Costa Rica đến Panama. A. varius hoạt động vào ban ngày thường được tìm thấy trên đá hoặc ở các khe dọc suối trong vùng thấp ẩm và rừng núi (Crump và Pounds 1985). Nó chủ yếu là một loài trên cạn, chỉ xuống nước vào mùa sinh sản.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Crump, M.L. 1986. Homing and site fidelity in a Neotropical frog, Atelopus varius (Bufonidae). Copeia 1986(4): 1007-1009.
  • Crump, M.L. 1988. "Aggression in harlequin frogs: male-male competition and a possible conflict of interest between the sexes." Animal Behaviour 36(4): 1064-1077.
  • Crump, M.L., and J.A. Pounds 1985. "Lethal Parasitism of an Aposematic Anuran (Atelopus varius) by Notochaeta bufonivora (Diptera: Sarcophagidae)." Journal of Parasitology 71(5), 588-591.
  • Lips, K.R. 1999. Mass mortality and population declines of anurans at an upland site in western Panama. Conservation Biology 13: 117-125.
  • Lips, K.R., Green, D.E. and Papendick, R. 2003. Chytridiomycosis in wild frogs from southern Costa Rica. Journal of Herpetology 37: 215-218.
  • Personal correspondence with Twan Leenders of the Rainmaker Project. ngày 24 tháng 5 năm 2007.
  • Pounds, J.A., Bustamante, M.R., Coloma, L.A., Consuegra, J.A., Fogden, M.P.L., Foster, P.N., La Marca, E., Masters, K.L., Merino-Viteri, A., Puschendorf, R., Ron, S.R., Sánchez-Azofeifa, G.A., Still, C.J. and Young, B.E. 2006. Widespread amphibian extinctions from epidemic disease driven by global warming. Nature 439: 161-167.
  • Pounds, J.A., and Crump, M.L. 1987. "Harlequin Frogs Along a Tropical Montane Stream: Aggregation and the Risk of Predation by Frog-Eating Flies." Biotropica 19(4): 306-309.
  • Pounds, J.A. and Crump, M.L. 1994. Amphibian declines and climate disturbance: The case of the golden toad and the harlequin frog. Conservation Biology 8: 72-85.
  • Pounds, J.A., Fogden, M.P.L., and J.H. Campbell 1999. "Biological response to climate change on a tropical mountain." Nature 398(6728): 611-615.
  • Savage, J.M. 1972. The harlequin frogs, genus Atelopus, of Costa Rica, and western Panama. Herpetologica 28: 77-94.
  • Savage, J.M. 2002. The Amphibians and Reptiles of Costa Rica. University of Chicago Press, Chicago. ISBN 0-226-73537-0
  • IUCN 2006. 2004 IUCN Red List of Threatened Species.<http://www.iucnredlist.org/>. Downloaded on ngày 6 tháng 5 năm 2007.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Atelopus varius tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Tổng hợp những Easter Egg trong phiên bản 3.6 - Khaenri'ah đang đến
Bản đồ và cốt truyện mới trong v3.6 của Genshin Impact có thể nói là một chương quan trọng trong Phong Cách Sumeru. Nó không chỉ giúp người chơi hiểu sâu hơn về Bảy vị vua cổ đại và Nữ thần Hoa mà còn tiết lộ thêm manh mối về sự thật của thế giới và Khaenri'ah.
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Nhân vật Kei Karuizawa - Classroom of the Elite
Đến cuối cùng, kể cả khi mình đã nhập học ở ngôi trường này. Vẫn không có gì thay đổi cả. Không, có lẽ là vì ngay từ ban đầu mình đã không có ý định thay đổi bất kì điều gì rồi. Mọi chuyện vẫn giống như ngày trước, bất kể mọi chuyện. Lý do thì cũng đơn giản thôi. ... Bởi vì, bản thân mình muốn thế.
Mục đích, khoa học và sự thật về Giấc Ngủ
Mục đích, khoa học và sự thật về Giấc Ngủ
Giấc ngủ chiếm 1/3 cuộc đời bạn, có ảnh hưởng lớn đến thể chất và cả tinh thần
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.