Australoporus tasmanicus

Australoporus tasmanicus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Basidiomycetes
Bộ (ordo)Polyporales
Họ (familia)Polyporaceae
Chi (genus)Australoporus
P.K. Buchanan & Ryvarden
Loài (species)Australoporus tasmanicus
Danh pháp hai phần
Australoporus tasmanicus
(Berk.) P.K. Buchanan & Ryvarden
Danh pháp đồng nghĩa
  • Polyporus tasmanicus Berk. (1860)
  • Fomes tasmanicus (Berk.) Cooke (1885)
  • Scindalma tasmanicum (Berk.) Kuntze (1898)
  • Fomitopsis tasmanica (Berk.) G.Cunn. (1949)
  • Ungulina tasmanica (Berk.) R.Heim (1951)
  • Heterobasidion tasmanicum (Berk.) G.Cunn. (1965)
  • Trichaptum tasmanicum (Berk.) Teixeira (1994)

Australoporus là một chi nấm thuộc họ Polyporaceae. Là một chi đơn loài, nó chứa loài duy nhất Australoporus tasmanicus. [1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Buchanan PK, Ryvarden L. (1988). “Type studies in the Polyporaceae – 18. Species described by G.H. Cunningham”. Mycotaxon. 31 (1): 1–38.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
BoJ đã chính thức trở thành ngân hàng cuối cùng trên thế giới nới lỏng chính sách tiền tệ cực kỳ lỏng lẻo khi quốc gia này đang phải đối mặt với hàng thập kỷ giảm phát.
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
[Genshin Impact] Ý nghĩa phù lục trên người QiQi
Đạo Giáo đại thái được chia thành hai trường phái lớn là: Phù lục và Đan đỉnh
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya (星ほし之の宮みや 知ち恵え, Hoshinomiya Chie) là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-B.