Bí đao

Benincasa hispida
Bí đao sắp chín
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Benincaseae
Phân tông (subtribus)Benincasinae
Chi (genus)Benincasa
Savi
Loài (species)B. hispida
Danh pháp hai phần
Benincasa hispida
(Thunb.) Cogn., 1881
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Benincasa cerifera Savi
    • Benincasa cylindrica Ser. nom. inval.
    • Benincasa pruriens (Parkinson) W.J.de Wilde & Duyfjes nom. inval.
    • Benincasa vacua (F.Muell.) F.Muell.
    • Cucurbita alba Roxb. ex Wight & Arn.
    • Cucurbita farinosa Blume
    • Cucurbita hispida Thunb.
    • Cucurbita littoralis Hassk.
    • Cucurbita pruriens Parkinson nom. inval.
    • Cucurbita pruriens Seem.
    • Cucurbita vacua F.Muell.
    • Cucurbita villosa Blume
    • Gymnopetalum septemlobum Miq.

Bí đao hay bí phấn hoặc bí trắng, danh pháp hai phần: Benincasa hispida, là loài thực vật thuộc họ Bầu bí dạng dây leo, trái ăn được, thường dùng nấu lên như một loại rau.

Bản địa của bí đao là vùng Đông Nam Á nhưng nay phổ biến trồng khắp từ Nam Á sang Đông Á. Cây bí đao cần sức nóng mới mọc nhưng trái của nó thì chịu được nhiệt độ thấp, có thể để qua mùa đông mà không hư, mặc dù dây bí đao chỉ mọc năm một, đến đông thì tàn. Lá bí đao xòe, hình bầu có lông giáp, bề ngang 10–20cm. Hoa bí đao sắc vàng, mọc đơn.

Khi còn non, quả bí đao màu xanh lục có lông tơ. Với thời gian quả ngả màu nhạt dần, lốm đốm "sao" trắng và thêm lớp phấn như sáp. Quả bí đao già có thể dài đến 2m, hình trụ, trong có nhiều hạt dáng dẹp. Bí đao thường trồng bằng giàn nhưng cũng có thể để bò trên mặt đất như dưa.

Vì là loài cây quen thuộc của người Việt Nam nên trong ca dao cũng có hình ảnh giàn bí. Phổ biến nhất là câu:

Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.

Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Tại Việt Nam, bí đao thường dùng nấu canh, hấp, xào. Bí đao còn được dùng thắng với đường làm mứt bí.

Ngoài việc thu hoạch trái, đọt non, lá và ngọn bí đao cũng có thể hái dùng như rau.

Hạt bí đao dùng trong y học dân gian làm thuốc lợi tiểu.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Dữ liệu liên quan tới Bí đao tại Wikispecies
  • Nguyen Van Duong. Medicinal Plants of Vietnam, Cambodia, and Laos. Santa Monica: ?, 1993.

Thư viện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
A great opportunity for you to get this weapon. Here is the description as well as other information regarding this weapon.
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nhân vật Nigredo trong Overlord
Nigredo là một Magic Caster và nằm trong những NPC cấp cao đứng đầu danh sách của Nazarick
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Nhân vật Aoi Todo trong Jujutsu Kaisen
Aoi Todo là một thanh niên cao lớn, có chiều cao tương đương với Satoru Gojo. Anh ta có thân hình vạm vỡ, vạm vỡ và làn da tương đối rám nắng
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Visual Novel Nekopara vol.1 Việt Hoá
Câu chuyện kể về Minazuki Kashou, con trai của một gia đình sản xuất bánh kẹo truyền thống bỏ nhà ra đi để tự mở một tiệm bánh của riêng mình tên là “La Soleil”