Bảng A của giải bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đang diễn ra từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 7 năm 2021 ở sân vận động Saitama của Saitama, Sapporo Dome của Sapporo, sân vận động Tokyo của Tokyo và sân vận động Quốc tế Yokohama của Yokohama.[1] Bảng này bao gồm Pháp, nước chủ nhà Nhật Bản, México và Nam Phi.[2] Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[3]
Vị trí bốc thăm |
Đội tuyển | Nhóm | Liên đoàn | Tư cách của vượt qua vòng loại |
Ngày của vượt qua vòng loại |
Tham dự Thế vận hội |
Tham dự cuối cùng |
Thành tích tốt nhất lần trước |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A1 | Nhật Bản | 1 | AFC | Chủ nhà | 7 tháng 9 năm 2013 | 11 lần | 2016 | Huy chương đồng (1968) |
A2 | Nam Phi | 3 | CAF | Hạng ba Cúp bóng đá U-23 các quốc gia châu Phi 2019 | 22 tháng 11 năm 2019 | 3 lần | 2016 | Hạng 11 (2000) |
A3 | México | 2 | CONCACAF | Vô địch Vòng loại bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè 2020 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe | 30 tháng 3 năm 2021 | 12 lần | 2016 | Huy chương vàng (2012) |
A4 | Pháp | 4 | UEFA | Bán kết Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2019 | 27 tháng 6 năm 2019 | 13 lần | 1996 | Huy chương vàng (1984) |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 9 | Tứ kết |
2 | México | 3 | 2 | 0 | 1 | 8 | 3 | +5 | 6 | |
3 | Pháp | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 11 | −6 | 3 | |
4 | Nam Phi | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | −5 | 0 |
Trong tứ kết,
México | 4–1 | Pháp |
---|---|---|
Chi tiết (TOCOG) Chi tiết (FIFA) |
Gignac 69' (ph.đ.) |
México[4]
|
Pháp[4]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Nhật Bản | 1–0 | Nam Phi |
---|---|---|
Kubo 71' | Chi tiết (TOCOG) Chi tiết (FIFA) |
Nhật Bản[5]
|
Nam Phi[5]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Pháp | 4–3 | Nam Phi |
---|---|---|
Chi tiết (TOCOG) Chi tiết (FIFA) |
Pháp[6]
|
Nam Phi[6]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Nhật Bản | 2–1 | México |
---|---|---|
Chi tiết (TOCOG) Chi tiết (FIFA) |
Alvarado 85' |
Nhật Bản[7]
|
México[7]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Pháp | 0–4 | Nhật Bản |
---|---|---|
Chi tiết (TOCOG) Chi tiết (FIFA) |
Pháp[8]
|
Nhật Bản[8]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Nam Phi | 0–3 | México |
---|---|---|
Chi tiết (TOCOG) Chi tiết (FIFA) |
Nam Phi[9]
|
México[9]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Điểm đoạt giải phong cách sẽ được sử dụng như một tiêu chí nếu tổng thể và kỷ lục đối đầu của các đội tuyển được cân bằng. Số thẻ này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]
Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.
Đội tuyển | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 | Điểm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 2 | 2 | 2 | –6 | |||||||||
Nam Phi | 2 | 2 | 1 | –8 | |||||||||
Pháp | 2 | 2 | 2 | 1 | –10 | ||||||||
México | 1 | 3 | 1 | 1 | –12 |