Bảng C của giải bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đang diễn ra từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 7 năm 2021 ở Sân vận động Miyagi của Rifu, sân vận động Saitama của Saitama và Sapporo Dome của Sapporo.[1] Bảng này bao gồm Argentina, Úc, Ai Cập và Tây Ban Nha.[2] Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.[3]
Vị trí bốc thăm |
Đội tuyển | Nhóm | Liên đoàn | Tư cách của vượt qua vòng loại |
Ngày của vượt qua vòng loại |
Tham dự Thế vận hội |
Tham dự cuối cùng |
Thành tích tốt nhất lần trước |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C1 | Ai Cập | 3 | CAF | Vô địch Cúp bóng đá U-23 các quốc gia châu Phi 2019 | 22 tháng 11 năm 2019 | 12 lần | 2012 | Hạng 4 (1928, 1964) |
C2 | Tây Ban Nha | 2 | UEFA | Vô địch Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2019 | 30 tháng 6 năm 2019 | 11 lần | 2012 | Huy chương vàng (1992) |
C3 | Argentina | 1 | CONMEBOL | Vô địch Giải bóng đá nam Thế vận hội Mùa hè 2020 khu vực Nam Mỹ | 9 tháng 2 năm 2020 | 9 lần | 2016 | Huy chương vàng (2004, 2008) |
C4 | Úc | 4 | AFC | Hạng 3 Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 | 25 tháng 1 năm 2020 | 8 lần | 2008 | Hạng 4 (1992) |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | +1 | 5 | Tứ kết |
2 | Ai Cập | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 | 4 | |
3 | Argentina | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
4 | Úc | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Trong tứ kết,
Ai Cập[4]
|
Tây Ban Nha[4]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Argentina[5]
|
Úc[5]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Ai Cập[6]
|
Argentina[6]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Úc[7]
|
Tây Ban Nha[7]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Úc[8]
|
Ai Cập[8]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Tây Ban Nha[9]
|
Argentina[9]
|
|
|
Trợ lý trọng tài:
|
Điểm đoạt giải phong cách sẽ được sử dụng như một tiêu chí nếu tổng thể và kỷ lục đối đầu của các đội tuyển được cân bằng. Số thẻ này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]
Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.
Đội tuyển | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 | Điểm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 2 | 1 | –3 | ||||||||||
Ai Cập | 4 | 2 | –6 | ||||||||||
Úc | 7 | 4 | 1 | –12 | |||||||||
Argentina | 3 | 1 | 4 | 6 | –16 |