Bản mẫu:Bảng xếp hạng UEFA Nations League 2022–23 (Hạng đấu C)

Bảng 1
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng hoặc
giành quyền tham dự
Thổ Nhĩ Kỳ Luxembourg Quần đảo Faroe Litva
1  Thổ Nhĩ Kỳ 6 4 1 1 18 5 +13 13 Thăng hạng lên Hạng đấu B 3–3 4–0 2–0
2  Luxembourg 6 3 2 1 9 7 +2 11 0–2 2–2 1–0
3  Quần đảo Faroe 6 2 2 2 7 10 −3 8 2–1 0–1 2–1
4  Litva 6 0 1 5 2 14 −12 1 Lọt vào vòng play-out xuống hạng 0–6 0–2 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng 2
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng hoặc
giành quyền tham dự
Hy Lạp Kosovo Bắc Ireland Cộng hòa Síp
1  Hy Lạp 6 5 0 1 10 2 +8 15 Thăng hạng lên Hạng đấu B 1–0 3–1 3–0
2  Kosovo 6 3 0 3 11 8 +3 9 0–1 3–2 5–1
3  Bắc Ireland 6 1 2 3 7 10 −3 5 0–1 2–1 2–2
4  Síp 6 1 2 3 4 12 −8 5 Lọt vào vòng play-out xuống hạng 1–0 0–2 0–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng 3
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng hoặc
giành quyền tham dự
Kazakhstan Azerbaijan Slovakia Belarus
1  Kazakhstan 6 4 1 1 8 6 +2 13 Thăng hạng lên Hạng đấu B 2–0 2–1 2–1
2  Azerbaijan 6 3 1 2 7 4 +3 10 3–0 0–1 2–0
3  Slovakia 6 2 1 3 5 6 −1 7 0–1 1–2 1–1
4  Belarus 6 0 3 3 3 7 −4 3 Lọt vào vòng play-out xuống hạng 1–1 0–0 0–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Bảng 4
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng hoặc
giành quyền tham dự
Gruzia Bulgaria Bắc Macedonia Gibraltar
1  Gruzia 6 5 1 0 16 3 +13 16 Thăng hạng lên Hạng đấu B 0–0 2–0 4–0
2  Bulgaria 6 2 3 1 10 8 +2 9 2–5 1–1 5–1
3  Bắc Macedonia 6 2 1 3 7 7 0 7 0–3 0–1 4–0
4  Gibraltar 6 0 1 5 3 18 −15 1 Lọt vào vòng play-out xuống hạng 1–2 1–1 0–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Hạng 4
VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ
1 C2  Síp 6 1 2 3 4 12 −8 5
2 C3  Belarus 6 0 3 3 3 7 −4 3
3 C1  Litva 6 0 1 5 2 14 −12 1
4 C4  Gibraltar 6 0 1 5 3 18 −15 1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí
Tổng thể
Hạng Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ  GEO  GRE  TUR  KAZ  LUX  AZE  KVX  BUL  FRO  MKD  SVK  NIR  CYP  BLR  LTU  GIB
33 C4  Gruzia 6 5 1 0 16 3 +13 16
34 C2  Hy Lạp 6 5 0 1 10 2 +8 15
35 C1  Thổ Nhĩ Kỳ 6 4 1 1 18 5 +13 13
36 C3  Kazakhstan 6 4 1 1 8 6 +2 13
37 C1  Luxembourg 6 3 2 1 9 7 +2 11
38 C3  Azerbaijan 6 3 1 2 7 4 +3 10
39 C2  Kosovo 6 3 0 3 11 8 +3 9
40 C4  Bulgaria 6 2 3 1 10 8 +2 9
41 C1  Quần đảo Faroe 6 2 2 2 7 10 −3 8
42 C4  Bắc Macedonia 6 2 1 3 7 7 0 7
43 C3  Slovakia 6 2 1 3 5 6 −1 7
44 C2  Bắc Ireland 6 1 2 3 7 10 −3 5
45 C2  Síp 6 1 2 3 4 12 −8 5
46 C3  Belarus 6 0 3 3 3 7 −4 3
47 C1  Litva 6 0 1 5 2 14 −12 1
48 C4  Gibraltar 6 0 1 5 3 18 −15 1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Yun Jin Build & Tips - Invitation to Mundane Life Genshin Impact
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Shelob tức Mụ Nhện là đứa con cuối cùng của Ungoliant - thực thể đen tối từ thời hồng hoang. Mụ Nhện đã sống từ tận Kỷ Đệ Nhất và đã ăn thịt vô số Con Người, Tiên, Orc
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thuật ngữ “thao túng cảm xúc” (hay “tống tiền tình cảm/tống tiền cảm xúc”) được nhà trị liệu Susan Forward đã đưa ra trong cuốn sách cùng tên
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Geto Suguru - Jujutsu Kaisen
Geto Suguru (夏げ油とう傑すぐる Getō Suguru?, Hạ Du Kiệt) là một phản diện trong bộ truyện Chú thuật hồi chiến và tiền truyện Chú thuật hồi chiến - Trường chuyên chú thuật Tokyo