Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19

Sửa bằng trình soạn thảo trực quan

Địa điểm Ca nhiễm Ca tử vong
Thế giới[a] 777.368.165 7.087.718
Liên minh châu Âu châu Âu[b] 186.503.493 1.268.685
Hoa Kỳ Hoa Kỳ 103.436.829 1.216.003
Trung Quốc Trung Quốc[c] 99.381.761 122.398
Ấn Độ Ấn Độ 45.044.602 533.662
Pháp Pháp 39.014.130 168.150
Đức Đức 38.437.854 174.979
Brasil Brasil 37.511.921 702.116
Hàn Quốc Hàn Quốc 34.571.873 35.934
Nhật Bản Nhật Bản 33.803.572 74.694
Ý Ý 26.959.147 199.416
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh 25.029.134 232.112
Nga Nga 24.867.679 404.188
Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 17.004.713 101.419
Tây Ban Nha Tây Ban Nha 13.980.340 121.852
Úc Úc 11.861.161 25.236
Việt Nam Việt Nam 11.624.000 43.206
Argentina Argentina 10.110.999 130.739
Đài Loan Đài Loan 9.970.937 17.672
Hà Lan Hà Lan 8.633.174 22.986
Iran Iran 7.627.863 146.837
México México 7.622.513 334.818
Indonesia Indonesia 6.830.196 162.059
Ba Lan Ba Lan 6.773.561 120.977
Colombia Colombia 6.394.994 142.732
Áo Áo 6.083.080 22.534
Hy Lạp Hy Lạp 5.761.959 39.996
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 5.671.053 29.106
Ukraina Ukraina 5.542.001 109.925
Chile Chile 5.410.017 64.497
Malaysia Malaysia 5.329.836 37.351
Bỉ Bỉ 4.893.861 34.339
Israel Israel 4.841.558 12.707
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 4.828.073 43.809
Canada Canada 4.819.055 55.282
Thái Lan Thái Lan 4.808.454 34.741
Perú Peru 4.528.708 220.994
Thụy Sĩ Thụy Sĩ 4.476.982 14.170
Philippines Philippines 4.173.631 66.864
Cộng hòa Nam Phi Nam Phi 4.072.914 102.595
România România 3.568.163 68.959
Đan Mạch Đan Mạch 3.446.216 10.012
Singapore Singapore 3.006.155 2.024
Hồng Kông Hồng Kông 2.876.106 13.466
Thụy Điển Thụy Điển 2.773.288 28.590
New Zealand New Zealand 2.668.236 4.538
Serbia Serbia 2.567.964 18.057
Iraq Iraq 2.465.545 25.375
Hungary Hungary 2.237.718 49.124
Bangladesh Bangladesh 2.051.576 29.499
Slovakia Slovakia 1.885.755 21.280
Gruzia Gruzia 1.864.383 17.151
Cộng hòa Ireland Ireland 1.752.796 9.925
Jordan Jordan 1.746.997 14.122
Pakistan Pakistan 1.580.631 30.656
Na Uy Na Uy 1.534.219 5.732
Kazakhstan Kazakhstan 1.504.370 19.072
Phần Lan Phần Lan 1.499.712 11.466
Litva Litva 1.421.484 9.875
Slovenia Slovenia 1.362.767 9.914
Croatia Croatia 1.355.405 18.783
Bulgaria Bulgaria 1.338.332 38.765
Maroc Maroc 1.279.115 16.305
Puerto Rico Puerto Rico 1.252.713 5.938
Guatemala Guatemala 1.250.394 20.203
Liban Liban 1.239.904 10.947
Costa Rica Costa Rica 1.235.825 9.374
Bolivia Bolivia 1.212.156 22.387
Tunisia Tunisia 1.153.361 29.423
Cuba Cuba 1.113.662 8.530
Ecuador Ecuador 1.079.779 36.056
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1.067.030 2.349
Panama Panama 1.045.095 8.774
Uruguay Uruguay 1.042.681 7.694
Mông Cổ Mông Cổ 1.011.489 2.136
Nepal Nepal 1.003.450 12.031
Belarus Belarus 994.045 7.118
Latvia Latvia 977.765 7.475
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út 841.469 9.646
Azerbaijan Azerbaijan 836.505 10.353
Paraguay Paraguay 735.759 19.880
Cộng hòa Síp Síp 712.477 1.364
Nhà nước Palestine Palestine 703.228 5.708
Bahrain Bahrain 696.614 1.536
Sri Lanka Sri Lanka 672.812 16.907
Kuwait Kuwait 667.290 2.570
Cộng hòa Dominica Cộng hòa Dominica 661.103 4.384
Moldova Moldova 650.911 12.283
Myanmar Myanmar 643.241 19.494
Estonia Estonia 614.549 2.998
Venezuela Venezuela 552.695 5.856
Ai Cập Ai Cập 516.023 24.830
Qatar Qatar 514.524 690
Libya Libya 507.269 6.437
Ethiopia Ethiopia 501.296 7.574
Réunion Réunion 494.595 921
Honduras Honduras 472.911 11.114
Armenia Armenia 453.992 8.784
Bosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina 404.142 16.404
Oman Oman 399.449 4.628
Luxembourg Luxembourg 397.223 1.000
Bắc Macedonia Bắc Macedonia 352.060 9.990
Brunei Brunei 350.550 182
Zambia Zambia 349.892 4.078
Kenya Kenya 344.130 5.689
Albania Albania 337.196 3.608
Mauritius Mauritius 331.426 1.074
Botswana Botswana 330.699 2.801
Kosovo Kosovo 274.279 3.212
Algérie Algérie 272.219 6.881
Nigeria Nigeria 267.196 3.155
Zimbabwe Zimbabwe 266.404 5.740
Montenegro Montenegro 251.280 2.654
Afghanistan Afghanistan 235.214 7.998
Mozambique Mozambique 233.905 2.252
Martinique Martinique 230.354 1.104
Lào Lào 219.060 671
Iceland Iceland 210.760 186
Guadeloupe Guadeloupe 203.235 1.021
El Salvador El Salvador 201.981 4.230
Trinidad và Tobago Trinidad và Tobago 191.496 4.390
Maldives Maldives 186.694 316
Uzbekistan Uzbekistan 175.082 1.016
Namibia Namibia 172.556 4.110
Ghana Ghana 172.336 1.463
Uganda Uganda 172.163 3.632
Jamaica Jamaica 157.360 3.621
Campuchia Campuchia 139.326 3.056
Rwanda Rwanda 133.268 1.468
Cameroon Cameroon 125.279 1.974
Malta Malta 123.611 1.011
Barbados Barbados 108.839 593
Angola Angola 107.487 1.937
Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo 101.006 1.474
Guyane thuộc Pháp Guiana thuộc Pháp 98.041 413
Sénégal Sénégal 89.321 1.972
Malawi Malawi 89.168 2.686
Kyrgyzstan Kyrgyzstan 88.953 1.024
Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà 88.461 835
Suriname Suriname 82.507 1.406
Nouvelle-Calédonie New Caledonia 80.203 314
Polynésie thuộc Pháp Polynesia thuộc Pháp 79.451 650
Eswatini Eswatini 75.356 1.427
Guyana Guyana 74.500 1.302
Belize Belize 71.432 688
Fiji Fiji 69.047 885
Madagascar Madagascar 68.634 1.428
Jersey Jersey 66.391 161
Cabo Verde Cabo Verde 64.474 417
Sudan Sudan 63.993 5.046
Mauritanie Mauritanie 63.882 997
Bhutan Bhutan 62.697 21
Syria Syria 57.423 3.163
Burundi Burundi 54.569 15
Guam Guam 52.287 419
Seychelles Seychelles 51.899 172
Gabon Gabon 49.069 307
Andorra Andorra 48.015 159
Papua New Guinea Papua New Guinea 46.864 670
Curaçao Curaçao 45.883 305
Aruba Aruba 44.224 292
Tanzania Tanzania 43.372 846
Mayotte Mayotte 42.027 187
Togo Togo 39.539 290
Bahamas Bahamas 39.127 849
Guinée Guinée 38.582 468
Đảo Man Isle of Man 38.008 116
Lesotho Lesotho 36.138 709
Guernsey Guernsey 35.326 67
Haiti Haiti 34.771 860
Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe 34.658 28
Mali Mali 33.183 743
Liên bang Micronesia Liên bang Micronesia 31.765 65
Quần đảo Cayman Quần đảo Cayman 31.472 37
Saint Lucia Saint Lucia 30.231 410
Bénin Bénin 28.036 163
Somalia Somalia 27.334 1.361
Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon 25.954 199
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ United States Virgin Islands 25.389 132
San Marino San Marino 25.292 126
Cộng hòa Congo Cộng hòa Congo 25.234 389
Đông Timor Đông Timor 23.460 138
Burkina Faso Burkina Faso 22.168 400
Liechtenstein Liechtenstein 21.616 89
Gibraltar Gibraltar 20.550 113
Grenada Grenada 19.693 238
Nam Sudan Nam Sudan 18.862 147
Bermuda Bermuda 18.860 165
Tajikistan Tajikistan 17.786 125
Monaco Monaco 17.181 67
Guinea Xích Đạo Guinea Xích Đạo 17.130 183
Samoa Samoa 17.057 31
Tonga Tonga 16.992 13
Quần đảo Marshall Quần đảo Marshall 16.297 17
Nicaragua Nicaragua 16.240 245
Dominica Dominica 16.047 74
Djibouti Djibouti 15.690 189
Cộng hòa Trung Phi Cộng hòa Trung Phi 15.443 113
Quần đảo Bắc Mariana Quần đảo Bắc Mariana 14.985 41
Gambia Gambia 12.627 372
Bản mẫu:Country data Collectivity of Saint Martin Saint Martin 12.324 46
Vanuatu Vanuatu 12.019 14
Greenland Greenland 11.971 21
Yemen Yemen 11.945 2.159
Caribe Hà Lan Caribbean Hà Lan 11.922 41
Sint Maarten Sint Maarten 11.051 92
Eritrea Eritrea 10.189 103
Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent và Grenadines 9.674 124
Guiné-Bissau Guiné-Bissau 9.614 177
Niger Niger 9.532 315
Comoros Comoros 9.109 161
Antigua và Barbuda Antigua và Barbuda 9.106 146
Samoa thuộc Mỹ American Samoa 8.359 34
Liberia Liberia 8.090 294
Sierra Leone Sierra Leone 7.985 126
Tchad Tchad 7.702 194
Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo Virgin thuộc Anh 7.644 64
Quần đảo Cook Quần đảo Cook 7.375 2
Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Turks và Caicos 6.838 40
São Tomé và Príncipe São Tomé và Príncipe 6.771 80
Saint Kitts và Nevis Saint Kitts và Nevis 6.607 46
Palau Palau 6.372 10
Saint-Barthélemy Saint Barthélemy 5.507 5
Nauru Nauru 5.393 1
Kiribati Kiribati 5.085 24
Anguilla Anguilla 3.904 12
Wallis và Futuna Wallis và Futuna 3.760 9
Ma Cao Ma Cao 3.514 121
Saint-Pierre và Miquelon Saint Pierre và Miquelon 3.426 2
Tuvalu Tuvalu 2.943 1
Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 2.166 0
Quần đảo Falkland Quần đảo Falkland 1.923 0
Montserrat Montserrat 1.403 8
Niue Niue 1.092 0
Tokelau Tokelau 80 0
Thành Vatican Thành Vatican 26 0
Quần đảo Pitcairn Quần đảo Pitcairn 4 0
Turkmenistan Turkmenistan 0 0
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên 0 0
  1. ^ Countries which do not report data for a column are not included in that column's world total.
  2. ^ Dữ liệu của các nước thành viên Liên minh châu Âu được liệt kê riêng lẻ, nhưng cũng được tổng hợp ở đây để thuận tiện. Nó sẽ không được tính lại trong phần tổng thế giới.
  3. ^ Không bao gồm đặc khu hành chính (Hồng KôngMa Cao) hoặc Đài Loan.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Nàng như một khối Rubik, nhưng không phải do nàng đổi màu trước mỗi đối tượng mà do sắc phản của nàng khác biệt trong mắt đối tượng kia
Spoiler Volume 19 LN: Rimuru nuốt chửng Michael
Spoiler Volume 19 LN: Rimuru nuốt chửng Michael
Rimuru đang dự hội nghị ở Ingrasia thì nghe tin chỗ Dagruel có biến nên xách theo Souei và Diablo chạy đến
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn