Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Bản mẫu:Thành phố lớn nhất Ả Rập Xê Út
x
t
s
20 cities or towns lớn nhất tại Ả Rập Xê Út
Data.gov.sa (2013/2014/2016)
Hạng
Vùng
Dân số
Hạng
Vùng
Dân số
Jeddah
1
Riyadh
Riyadh
[
1
]
6.506.700
11
Qatif
Ash-Sharqiyyah
[
2
]
559.300
Mecca
Medina
2
Jeddah
Makkah
[
3
]
3.976.400
12
Khamis Mushait
'Asir
[
4
]
549.000
3
Mecca
Makkah
[
3
]
1.919.900
13
Ha'il
Ha'il
[
5
]
441.900
4
Medina
Madinah
[
6
]
1.271.800
14
Hafar Al-Batin
Ash-Sharqiyyah
[
2
]
416.800
5
Hofuf
Ash-Sharqiyyah
[
2
]
1.136.900
15
Jubail
Ash-Sharqiyyah
[
2
]
411.700
6
Ta'if
Makkah
[
3
]
1.109.800
16
Kharj
Riyadh
[
7
]
404.100
7
Dammam
Ash-Sharqiyyah
[
2
]
975.800
17
Abha
'Asir
[
4
]
392.500
8
Buraidah
Al-Qassim
[
8
]
658.600
18
Najran
Najran
[
9
]
352.900
9
Khobar
Ash-Sharqiyyah
[
2
]
626.200
19
Yanbu
Al Madinah
[
6
]
320.800
10
Tabuk
Tabuk
[
10
]
609.000
20
Al Qunfudhah
Makkah
[
3
]
304.400
Tham khảo
Tham khảo này sẽ xuất hiện trong bài viết, nhưng danh sách này chỉ xuất hiện trên trang này.
^
“About ArRiyadh”
.
High Commission for the Development of Ar-Riyadh
. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017
.
^
a
b
c
d
e
f
“Population Distribution (Saudi and Non Saudi) in Governorates of Eastern Region, 2013 A.D.”
.
Stats.gov.sa
. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017
.
^
a
b
c
d
“Population Distribution (Saudi and Non Saudi) in Governorates of Makkah Al-Mokarramah Region, 2014 A.D.”
.
Stats.gov.sa
.
Bản gốc
lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2016
. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017
.
^
a
b
“Population Distribution (Saudi and Non Saudi) in Governorates of Aseer Region, 2013 A.D.”
.
Stats.gov.sa
. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017
.
^
“Population Distribution (Saudi and Non Saudi) in Governorates of Hail Region, 2013 A.D.”
.
Stats.gov.sa
. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017
.
^
a
b
“Population Distribution (Saudi and Non Saudi) in Governorates of Al-Madinah Al-Monawarah Region, 2013 A.D.”
.
Stats.gov.sa
. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017
.
^
“Population Distribution (Saudi and Non Saudi) in Governorates of Al-Riyad Region, 2013 A.D.”
.
Stats.gov.sa
. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017
.
^
“Population Distribution (Saudi and Non Saudi) in Governorates of Al-Qaseem Region, 2013 A.D.”
.
Stats.gov.sa
. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017
.
^
“Population Distribution (Saudi and Non Saudi) in Governorates of Najran Region, 2013 A.D.”
.
Stats.gov.sa
. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017
.
^
“Population Distribution (Saudi and Non Saudi) in Governorates of Tabouk Region, 2013 A.D.”
.
Stats.gov.sa
. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017
.
Chúng tôi bán
GIẢM
38%
75.000 ₫
120.000 ₫
Bộ 6 Tranh Liên Minh Huyền Thoại Dán Tường Formex
GIẢM
17%
50.000 ₫
60.000 ₫
Balo đi học đi chơi nam nữ thời trang Hàn Quốc nhiều ngăn tiện dụng
GIẢM
19%
220.000 ₫
270.000 ₫
Gối ôm Genshin impact Keqing
GIẢM
48%
12.000 ₫
23.000 ₫
Vòng đeo tay cao su mặt khắc họa tiết chữ Tokyo Ghoul đơn giản
GIẢM
12%
210.000 ₫
240.000 ₫
The outliers - Khi những gì bạn biết là chưa đủ để thành công
GIẢM
24%
74.000 ₫
97.000 ₫
Serum dưỡng sáng khử mùi cao cấp Dove dành cho nữ
Bài viết liên quan
Nhân vật Yamada Asaemon Sagiri - Jigokuraku
Yamada Asaemon Sagiri (山田やま浅だあェえも門ん 佐さ切ぎり) là Asaemon hạng 12 của gia tộc Yamada, đồng thời là con gái của cựu thủ lĩnh gia tộc, Yamada Asaemon Kichij
"Chuyện người chuyện ngỗng": Đồng hành cùng vật nuôi thay đổi cuộc đời bạn như thế nào?
Rất có thể bạn và gia đình của bạn đã từng nuôi thú cưng, mà phổ biến nhất có lẽ là chó mèo.
Gu âm nhạc của chúng ta được định hình từ khi nào?
Bạn càng tập trung vào cảm giác của mình khi nghe một bài hát thì mối liên hệ cảm xúc giữa bạn với âm nhạc càng mạnh mẽ.
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Dành cho ai thắc mắc thuật ngữ ái kỷ. Từ này là từ mượn của Hán Việt, trong đó: ái - yêu, kỷ - tự bản thân mình