Vùng của Ả Rập Xê Út مناطق المملكة العربية السعودية (tiếng Ả Rập) | |
---|---|
Còn gọi là: Tỉnh مقاطعة | |
Thể loại | Nhà nước đơn nhất |
Vị trí | Vương quốc Ả Rập Xê Út |
Số lượng còn tồn tại | 13 vùng |
Dân số | 320.524 (Biên giới phía bắc) – 6.915.006 (Makkah) |
Diện tích | 9.920 km² (Al-Bahah) – 672,520 km² (Tỉnh Đông) |
Hình thức chính quyền | Chính quyền vùng, chính quyền quốc gia |
Đơn vị hành chính thấp hơn | Tỉnh |
Ả Rập Xê Út được chia thành 13 vùng (tiếng Ả Rập: مناطق إدارية; manātiq idāriyya, số ít منطقة إدارية; mintaqah idariyya).[1][2][3] Mỗi vùng lại được chia thành các tỉnh (tiếng Ả Rập: محافظات; muhafazat, số ít محافظة; muhafazah), riêng thủ phủ vùng có vị thế đô thị tự quản (amanah) đứng đầu là thị trưởng (amin). Tổng cộng có 118 thực thể cấp tỉnh. Các tỉnh được chia tiếp thành các phó tỉnh (marakiz, số ít markaz).
Từ năm 1932 đến năm 1980, Ả Rập Xê Út được chia thành 6 (ban đầu là 5) thực thể hành chính-lãnh thổ cấp một, là các tỉnh:[1] Asir (miền nam), El Hasa (miền đông), Hejaz (miền tây), Nejd (miền trung), Rub al Khali (miền đông nam), và Shammar (miền bắc). Vào khoảng năm 1980, tỉnh Bắc được thành lập từ các tỉnh miền tây và miền trung.[4]
Vùng | Thủ phủ | Diện tích (km²) |
Dân số (2010) |
Mật độ | Số tỉnh | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khu vực Najd (trung tâm) | |||||||||||||||||||
Qassim | Buraidah | 58.046 | 1.215.858 | 17,5 | 11 | ||||||||||||||
Riyadh | Riyadh | 404.240 | 6.777.146 | 13,5 | 20 | ||||||||||||||
Khu vực Hejaz (tây) | |||||||||||||||||||
Tabuk | Tabuk | 146.072 | 791.535 | 4,7 | 6 | ||||||||||||||
Madinah | Madinah | 151.990 | 1.777.933 | 9,9 | 7 | ||||||||||||||
Makkah | Makkah | 153.128 | 6.915.006 | 37,9 | 12 | ||||||||||||||
Bắc | |||||||||||||||||||
Biên giới Phương Bắc | Arar | 111.797 | 320.524 | 2,5 | 3 | ||||||||||||||
Jawf | Sakakah | 100.212 | 440.009 | 3,6 | 3 | ||||||||||||||
Ha'il | Ha'il | 103.887 | 597.144 | 5,1 | 4 | ||||||||||||||
Nam | |||||||||||||||||||
Bahah | Al Bahah | 9.921 | 411.888 | 38,1 | 7 | ||||||||||||||
Jizan | Jizan | 11.671 | 1.365.110 | 101,6 | 14 | ||||||||||||||
'Asir | Abha | 76.693 | 1.913.392 | 22,0 | 12 | ||||||||||||||
Najran | Najran | 149.511 | 505.652 | 2,8 | 8 | ||||||||||||||
Đông | |||||||||||||||||||
Vùng Đông | Dammam | 672.522 | 4.105.780 | 5,0 | 11 | ||||||||||||||
Ả Rập Xê Út | Riyadh | 2.149.690 | 27.136.977 | 10,5 | 118 | ||||||||||||||