Balbisia gracilis

Balbisia gracilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Geraniales
Họ (familia)Francoaceae s. l.
hoặc Vivianiaceae
Chi (genus)Balbisia
Loài (species)B. gracilis
Danh pháp hai phần
Balbisia gracilis
(Meyen) Hunz. & Ariza, 1973
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hyperum trididum (Kunze ex Klotzsch) C.Presl, 1851
  • Ledocarpon reynoldsii Hook., 1836
  • Wendtia gracilis Meyen, 1834[1]
  • Wendtia gracilis var. radlkoferi R.Knuth, 1912
  • Wendtia gracilis var. typica R.Knuth, 1912
  • Wendtia poeppigiana Klotzsch, 1836
  • Wendtia reynoldsii (Hook.) Endl., 1842
  • Wendtia trigyna (Kunze ex Klotzsch) Kuntze, 1898
  • Wendtia trigyna var. gracilis (Meyen) Kuntze, 1898
  • Wendtia trigyna var. poeppigiana Kuntze, 1898
  • Wendtia trigyna var. radlkoferi Kuntze, 1898
  • Martiniera potentilloides Guill., 1838
  • Larrea trigyna Kunze ex Klotzsch, 1836

Balbisia gracilis là một loài thực vật có hoa trong họ Vivianiaceae (hoặc trong họ Francoaceae nghĩa rộng). Loài này được Franz Julius Ferdinand Meyen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1834 dưới danh pháp Wendtia gracilis.[1] Năm 1973 Armando Theodoro HunzikerLuis Ariza Espinar chuyển nó sang chi Balbisia.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có từ miền trung Chile về phía nam tới Argentina.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Balbisia gracilis tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Balbisia gracilis tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Balbisia gracilis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
  1. ^ a b Meyen F. J. F., 1834. Wendtia gracilis. Reise um die Erde 1: 308.
  2. ^ The Plant List (2010). Balbisia gracilis. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ Balbisia gracilis trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 9-9-2021.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thuật ngữ “thao túng cảm xúc” (hay “tống tiền tình cảm/tống tiền cảm xúc”) được nhà trị liệu Susan Forward đã đưa ra trong cuốn sách cùng tên
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Tìm hiểu cơ chế tính điểm phim của IMDb
Ratings trên IMDb được tính toán dựa trên số điểm của users theo thang từ 1-10
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Leon với kiểu chính sách bế quan tỏa cảng nhiều năm do Carrera thì việc có tham gia đổi mới kinh tế hay không phải xem chính sách của ông này
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
[Review sách] Thành bại nhờ giao tiếp | Sách Crucical Conversation
Hãy tưởng tượng giao tiếp như một trò chơi chuyền bóng, mục đích của bạn là chuyền cho đối phương theo cách mà đối phương có thể dễ dàng đón nhận