Bandai Hiroki

Bandai Hiroki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Bandai Hiroki
Ngày sinh 19 tháng 2, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Sendai, Nhật Bản
Chiều cao 1,84 m (6 ft 12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Nagano Parceiro
Số áo 30
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2003 Trường Trung học Fukushima Higashi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2007 Vegalta Sendai 107 (21)
2008–2009 Júbilo Iwata 27 (3)
2010–2011 Sagan Tosu 26 (2)
2011Thespa Kusatsu (mượn) 35 (8)
2012–2015 Montedio Yamagata 94 (11)
2016– Mito Hollyhock 14 (1)
2017–Nagano Parceiro (mượn) 15 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 U-22 Nhật Bản
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 1 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Bandai Hiroki (萬代 宏樹 Bandai Hiroki?, sinh ngày 19 tháng 2 năm 1986 ở Sendai, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Nagano Parceiro.[1]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 31 tháng 1 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2004 Vegalta Sendai J2 League 36 4 1 0 - 37 4
2005 14 1 1 0 - 15 1
2006 17 2 0 0 - 17 2
2007 40 14 0 0 - 40 14
2008 Júbilo Iwata J1 League 20 3 2 0 5 1 27 4
2009 7 0 1 0 4 0 12 0
2010 Sagan Tosu J2 League 26 2 2 1 - 28 3
2011 Thespa Kusatsu 35 8 1 0 - 36 8
2012 Montedio Yamagata 32 4 0 0 - 32 4
2013 27 5 2 0 - 29 5
2014 30 2 3 2 - 33 4
2015 J1 League 5 0 1 0 5 2 11 2
2016 Mito HollyHock J2 League 13 1 1 0 - 14 1
2017 1 0 1 0 - 2 0
Nagano Parceiro J3 League 15 4 15 4
Tổng cộng sự nghiệp 318 50 16 3 14 3 348 56

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “萬代 宏樹:水戸ホーリーホック:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 231 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 149 out of 298)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Pochita (ポ チ タ Pochita?) hay Chainsaw Devil (チ ェ ン ソ ー の 悪 魔, Chensō no akuma) là hiện thân của nỗi sợ máy cưa
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vậy Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Một số thông tin về Thất sắc Thủy tổ và Ác ma tộc [Demon] Tensura
Trong thế giới chuyến sinh thành slime các ác ma , thiên thần và tinh linh là những rạng tồn tại bí ẩn với sức mạnh không thể đong đếm
Giới thiệu anime: Hyouka
Giới thiệu anime: Hyouka
Hyouka (氷菓 - Băng Quả) hay còn có tên là "Kotenbu" (古典部 - Cổ Điển Hội) là 1 series light novel được sáng tác bởi nhà văn Honobu Yonezawa và phát hành bởi nhà xuất bản Kadokawa Shoten