Banteay Meas

Banteay Meas
ស្រុកបន្ទាយមាស
Tên hiệu: settlement_type = Huyện (srok)
Banteay Meas trên bản đồ Campuchia
Banteay Meas
Banteay Meas
Vị trí tại Campuchia
Tọa độ: 10°37′B 104°32′Đ / 10,617°B 104,533°Đ / 10.617; 104.533
Quốc gia Campuchia
TỉnhKampot
15
Làng88
Dân số (1998)[1]
 • Tổng cộng81,542
Múi giờ+7
Geocode0702

Banteay Meas (tiếng Khmer: ស្រុកបន្ទាយមាស) là một huyện (srok) thuộc tỉnh Kampot, miền nam Campuchia. Banteay Meas dịch nghĩa là Tháp vàng.

Trước thế kỷ 20 sử sách người Việt gọi Banteay Meas là Phủ Sài Mạt.

Huyện Banteay Meas gồm 15 xã sau đây:

  • Banteay Meas Khang Kaeut (Banteay Meas Đông): Pechonea, Krasang Kraom, Krasang Leu, Trapeang poun, Prey Bantoam, Srae Thlok, Pou, Thnong
  • Banteay Meas Khang Lech (Banteay Meas Tây): Lumpung, Kandanh, Kansaom Ak, Tong Leang, Tbal Ken, Prey Leu, Hung Suy, Banteay Meas, Krang Banteay
  • Prey Tonle (ព្រៃ ទន្លេ): Prey Tonle, Tuol Krasang, Prey Ruessei, Samraong Chen, Meun Dam
  • Samraong Kraom (សំរោង ក្រោម): Trapeang Montrei, Ta Iek, Saen Ponlung, Samraong, Ta Ten, Krang Doung
  • Samraong Leu: Bariveas, Damnak Chambak, Damnak Trayueng, Tram Sasar, Praphong
  • Sdach Kong Khang Cheung (Sdach Kong Bắc): Chrung Sralau, Kanlang, Traeng, Pong Tuek
  • Sdach Kong Khang Lech (Sdach Kong Tây): Prey Ta Prit, Rumpeun, Chamlang Chrey, Chheu Teal, Daeum Chamriek
  • Sdach Kong Khang Tboung (Sdach Kong Nam): Sangkae Duoch, Ruessei Chuor, Phnum Touch, Sdach Kong
  • Tnaot Chong Srang (Tnoat Chong Srang): Ta Lang, Kouk Veaeng, Tnaot, Doun Teav, Ruessei Chum, Khnay, Souriya, Angkonh (làng Linh Quỳnh hay Luih-Quinh[2]).
  • Trapeang Sala Khang Kaeut (Trapeang Sala Đông): Toap Sdach, Ta Ngeut, Poun, Lieb, Khsaeum
  • Trapeang Sala Khang Lech (ត្រពាំង សាលា ខាងលិច, Trapeang Sala Tây): Trapeang Kdol, Keatha Vong Kraom, Keatha Vong Leu, Sampoar, Prey Sralau
  • Tuk Meas Khang Kaeut (Tuk Meas Đông): Trapeang Pring, Srae Kan Chen, Chrak Sdau, Srae Kan Chen Khang Kaeut, Srae Kan Chen Khang Lech, Angk Mli
  • Tuk Meas Khang Lech (Tuk Meas Tây): Tuk Meas, Kaoh Tonsae, Chrak Khley, Chamlang Chrey, Prey Thum, Prey Chek, Prey Krala Khang Kaeut, Prey Krala Khang Lech
  • Voat Angk Khang Cheung (វត្ត អង្គ ខាងជើង, Voat Angk Bắc): Srae Traeng, Tnaot Roling, Ponhea Angkor, Svay Ph'aem, Sou Peng
  • Voat Angk Khang Tboung (Voat Angk Nam): Kandal, Khnach, Theay, Totuem, Srae Prey

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ General Population Census of Cambodia, 1998: Village Gazetteer. National Institute of Statistics. tháng 2 năm 2000. tr. 214–215.
  2. ^ http://aefek.free.fr/iso_album/paulus.pdf Lưu trữ 2015-07-22 tại Wayback Machine Le Royaume du Cambodge, trang 523.

Bản mẫu:KampotProvince


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Hướng dẫn build Kaeya - Genshin Impact
Mặc dù Kaeya sở hữu base ATK khá thấp so với mặt bằng chung (223 ở lv 90 - kém khá xa Keqing 323 ở lv 90 hay Qiqi 287 ờ lv 90) nhưng skill 1 của Kaeya có % chặt to
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Trong những ngày ngoài kia là trận chiến căng thẳng, trong lòng là những trận chiến của lắng lo ngột ngạt
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Nếu vẫn ở trong vòng bạn bè với các anh lớn tuổi mà trước đây tôi từng chơi cùng, thì có lẽ giờ tôi vẫn hạnh phúc vì nghĩ mình còn bé lắm
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Chú chó vũ trụ Cosmo cuối cùng cũng đã chính thức gia nhập đội Vệ binh dải ngân hà trong Guardians of the Galaxy