Bassaricyon gabbii | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Procyonidae |
Chi (genus) | Bassaricyon |
Loài (species) | B. gabbii |
Danh pháp hai phần | |
Bassaricyon gabbii Allen, 1876[2] | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bassaricyon richardsoni Allen, 1908 |
Bassaricyon gabbii là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Harris mô tả năm 1932.[2]