Berkheya glabrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Berkheya |
Loài (species) | B. glabrata |
Danh pháp hai phần | |
Berkheya glabrata (Thunb.) Fourc., 1941 |
Berkheya glabrata là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Thunb.) Fourc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1941.[1]