Bombycilla cedrorum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Bombycillidae |
Chi (genus) | Bombycilla |
Loài (species) | B. cedrorum |
Danh pháp hai phần | |
Bombycilla cedrorum Vieillot, 1808 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Bombycilla cedrorum là một loài chim trong họ Bombycillidae.[2]