Breguet Atlantic

Br.1150 Atlantic
Atlantique 2
Breguet Atlantic thuộc Hải quân Đức
Kiểu Máy bay tuần tra hàng hải
Hãng sản xuất Breguet Aviation
Chuyến bay đầu tiên 21 tháng 10 năm 1961
Tình trạng Đang phục vụ
Trang bị cho Pháp Hải quân Pháp
Đức Hải quân Đức
Ý Không quân Italy
Pháp Hải quân Hoàng gia Hà Lan
Được chế tạo 1961 – 1987
Số lượng sản xuất 87 Atlantique 1
28 Atlantique 2
Giá thành >35 triệu USD[1]

Breguet Br.1150 Atlantic là một loại máy bay trinh sát tầm xa, chủ yếu được thiết kế cho các nhiệm vụ trên biển. Nó được một số quốc gia thuộc khối NATO sử dụng làm máy bay tuần tra và trinh sát biển cũng như làm máy bay chống tàu ngầm. Ngoài ra Atlantic còn có thể mang tnee lửa không đối đất. Phiên bản nâng cấp—the Atlantique 2—được sản xuất cho Hải quân Pháp vào thập niên 1980.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Br.1150 Atlantic
Atlantique 2

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Breguet Atlantic Br.1150 của Hải quân Ý
 Pháp
 Ý
 Pakistan
Quốc gia từng sử dụng
 Đức
 Hà Lan

Tính năng kỹ chiến thuật (Atlantique 2)

[sửa | sửa mã nguồn]
Breguet Atlantic Br.1150 của Hải quân Đức
Khoang quân giới với 2 ngư lôi

Dữ liệu lấy từ Jane's All The World's Aircraft 1988-89 [2]

Đặc điểm tổng quát

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • Lên tới 3.500 kg (7.700 lb), gồm ngư lôi, bom chìm, mìn, tên lửa chống hạm, bom và/hoặc phao
  • Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    [sửa | sửa mã nguồn]
    Chú thích
    1. ^ Defence Journal of Pakistan referring to the cost of the airplane Lưu trữ 2006-10-14 tại Wayback Machine with reference to its downing in the Atlantique Incident
    2. ^ Taylor 1988, pp. 71–73.
    3. ^ including wingtip pods
    Tài liệu
    • Eden, Paul biên tập (1 tháng 6 năm 2006). The Encyclopedia of Modern Military Aircraft. London, UK: Amber Books, 2004. ISBN 1-904687-84-9.
    • Donald, David and Jon Lake. (editors). Encyclopedia of World Military Aircraft. London:Aerospace Publishing, Single Volume edition, 1996. ISBN 1-874023-95-6.
    • Lambert, Mark. (editor). Jane's All The World's Aircraft 1993-94. Coulsdon, UK:Jane's Data Division, 1993. ISBN 0-7106-1066-1.
    • "The New Generation Atlantics". Air International, November 1981, Vol. 21 No. 5. pp. 213–218, 252–253.
    • Taylor, John W. R. (editor). Jane's All the Worlds Aircraft 1988-89. Coulsdon, Surrey, UK: Jane's Information Group, 1988. ISBN 0-7106-0867-5.
    • Wilson, Stewart (2000). Combat Aircraft since 1945. London: Aerospace Publications, 2000. ISBN 1-875671-50-1.Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết)

    Liên kết ngoài

    [sửa | sửa mã nguồn]
    Chúng tôi bán
    Bài viết liên quan
    Thấy gì qua Upstream (2024) của Từ Tranh
    Thấy gì qua Upstream (2024) của Từ Tranh
    Theo số liệu của Trung tâm Nghiên cứu Việc làm mới của Trung Quốc, mức thu nhập trung bình của các tài xế loanh quanh 7000 NDT, tương ứng với 30 đơn giao mỗi ngày trong 10 ca làm 10 giờ liên tục
    Những điều thú vị về người anh em Lào
    Những điều thú vị về người anh em Lào
    Họ không hề vội vã trên đường, ít thấy người Lào cạnh tranh nhau trong kinh doanh, họ cũng không hề đặt nặng mục tiêu phải làm giàu
    Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
    Nhân vật Fūka Kiryūin - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
    Fūka Kiryūin (鬼き龍りゅう院いん 楓ふう花か, Kiryūin Fūka) là một học sinh thuộc Lớp 3-B
    Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
    Nhân vật Keisuke Baji trong Tokyo Revengers
    Keisuke Baji (Phát âm là Baji Keisuke?) là một thành viên của Valhalla. Anh ấy cũng là thành viên sáng lập và là Đội trưởng Đội 1 (壱番隊 隊長, Ichiban-tai Taichō?) của Băng đảng Tokyo Manji.