Cá mối hoa

Cá mối hoa
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Aulopiformes
Họ (familia)Synodontidae
Phân họ (subfamilia)Synodontinae
Chi (genus)Trachinocephalus
Loài (species)T. trachinus
Danh pháp hai phần
Trachinocephalus trachinus
(Temminck & Schlegel, 1846)
Danh pháp đồng nghĩa

Saurus trachinus Temmick & Schlegel, 1846
Goodella hypozona Ogilby, 1897

Trachinocephalus hypozona (Ogilby, 1897)

Cá mối hoa[2][3], danh pháp khoa học Trachinocephalus trachinus, là một loài cá thuộc chi Trachinocephalus.

Cho tới năm 2016 người ta cho rằng chi này chỉ chứa 1 loài với danh pháp Trachinocephalus myops với sự phân bố gần như vòng quanh vùng biển nhiệt đới toàn cầu. Nghiên cứu năm 2016 của Polanco et al. chia tổ hợp loài này thành 3 loài,[4] trong đó các quần thể ở Ấn Độ Dương và tây Thái Bình Dương được tách ra như là T. trachinus.[4]

Tại Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương nó được tìm thấy dọc theo Đông Phi, Hồng Hải, vịnh Ba Tư, Ấn Độ, Indonesia, Philippines, Nhật Bản, bắc Australia và quần đảo Hawaii.[1][5]

Tình trạng bảo tồn toàn cầu hiện tại theo đánh giá của IUCN là lấy theo T. myops nghĩa rộng.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Russell B., Polanco Fernandez A., Moore J. & McEachran J. D. (2015). Trachinocephalus myops (errata version published in 2017)”. The IUCN Red List of Threatened Species. 2015: e.T13486199A115352214. doi:10.2305/IUCN.UK.2015-4.RLTS.T13486199A15603295.en. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.12.
  3. ^ Nghia, N.V., 2005. Fishes of Viet Nam. Unpublished compilation of Nguyen Viet Nghia.
  4. ^ a b Polanco F. A., Acero P. A. & Betancur-R. R. (2016): No longer a circumtropical species: revision of the lizardfishes in the Trachinocephalus myops species complex, with description of a new species from the Marquesas Islands. Journal of Fish Biology 89(2): 1302-1323. doi:10.1111/jfb.13038
  5. ^ Cressey R. F. & Waples R. S., 1984. Synodontidae. Trong Fischer W. & Bianchi G. (chủ biên). FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). FAO, Roma.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Summer Pocket là sản phẩm mới nhất của hãng Visual Novel danh giá Key - được biết đến qua những tuyệt tác Clannad, Little Buster, Rewrite
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Phantom Valorant – Vũ khí quốc dân
Phantom Valorant – Vũ khí quốc dân
Không quá khó hiểu để chọn ra một khẩu súng tốt nhất trong Valorant , ngay lập tức trong đầu tôi sẽ nghĩ ngay tới – Phantom