Cá tầm thìa Mỹ

American paddlefish
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Acipenseriformes
Họ: Polyodontidae
Chi: Polyodon
Lacépède, 1797
Loài:
P. spathula
Danh pháp hai phần
Polyodon spathula
(Walbaum in Artedi 1792)
Các đồng nghĩa[2][3]
Genus
  • Spatularia Shaw 1804 non Haworth 1821 non van Deventer 1904 non Mehely 1935
  • Platirostra LeSueur 1818
  • Megarhinus Rafinesque 1820 non Schoenherr 1833 nomen nudum non Robineau-Desvoidy 1827
  • Proceros Rafinesque 1820 non Quatrefages 1845
Species
  • Squalus spathulus Walbaum 1792
  • Megarhinus paradoxus Rafinesque 1820
  • Platirostra edentula Lesueur 1818
  • Polyodon feuille Lacépède 1797
  • Polyodon folius Bloch & Schneider 1801
  • Proceros maculatus Rafinesque 1820
  • Spatularia reticulata Shaw 1804
  • Proceros vittatus Rafinesque 1820
  • Accipenser lagenarius (sic) Rafinesque 1820
  •  ?Polyodon pristis Rafinesque 1818

Cá tầm thìa Mỹ, tên khoa học Polyodon spathula, cũng gọi là cá tầm thìa Mississippi là một loài cá tầm thìa sinh sống ở vùng nước chảy chậm của hệ thống lưu vực sông Mississippi. Nó dường như đã tuyệt chủng tại hồ Erie và các nhánh của nó. Loài cá này liên quan chặt chẽ đến cá tầm. Loài cá lớn nước ngọt này có thể dài lên đến 220 cm và nặng tới 100 kg. Tên gọi cá mái chèo trong tiếng Anh do nó có mõm đặc biệt hình dẹt như mái chèo. Chúng được cho là sử dụng thụ quan điện nhạy cảm mỏ mái mái chèo của nó để phát hiện con mồi, cũng như để điều hướng trong khi di chuyển đến nơi đẻ trứng.[4] Chúng chủ yếu ăn zooplankton nhưng cũng ăn động vật giáp xácbivalve.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Grady, J. (U.S. Fish & Wildlife Service) (2020) [2019]. "Polyodon spathula". Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T17938A174780447. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2020.
  2. ^ Froese, R.; Pauly, D. (2017). "Polydontidae". FishBase version (02/2017). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ "Polydontidae" (PDF). Deeplyfish- fishes of the world. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 24 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2017.
  4. ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai
Guide Potions trong Postknight
Guide Potions trong Postknight
Potions là loại thuốc tăng sức mạnh có thể tái sử dụng để hồi một lượng điểm máu cụ thể và cấp thêm một buff, tùy thuộc vào loại thuốc được tiêu thụ
Lòng lợn – món ăn dân dã liệu có còn được dân yêu?
Lòng lợn – món ăn dân dã liệu có còn được dân yêu?
Từ châu Âu đến châu Á, mỗi quốc gia lại có cách biến tấu riêng với nội tạng động vật, tạo nên một bản sắc ẩm thực đặc trưng
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa