Cá voi mũi chai nhiệt đới

Indopacetus pacificus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Cetacea
Họ (familia)Ziphiidae
Chi (genus)Indopacetus
Loài (species)I. pacificus
Danh pháp hai phần
Indopacetus pacificus
Longman, 1926

Danh pháp đồng nghĩa
Mesoplodon pacificus

Cá voi mũi chai nhiệt đới, còn gọi là Cá voi mõm khoằm Longman, tên khoa học Indopacetus pacificus, là một loài động vật có vú trong họ Ziphiidae, bộ Cetacea. Loài này được Longman mô tả năm 1926.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Taylor, B.L., Baird, R., Barlow, J., Dawson, S.M., Ford, J., Mead, J.G., Notarbartolo di Sciara, G., Wade, P. & Pitman, R.L. (2008). Indopacetus pacificus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of data deficient.
  2. ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Indopacetus pacificus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Longman's Beaked Whale Hawaiian Stock. Revised 3/15/05. Available: here Lưu trữ 2005-10-30 tại Wayback Machine
  • Appearance, Distribution, and Genetic Distinctiveness of Longman's Beaked Whale, Indopacetus pacificus. Dalebout, Ross, Baker, Anderson, Best, Cockcroft, Hinsz, Peddemors, and Pitman. July 2003, Marine Mammal Science, 19(3):421–461. Available: here
  • National Audubon Society Guide to Marine Mammals of the World Reeves et al., 2002. ISBN 0-375-41141-0.
  • Sightings and possible identification of a bottlenose whale in the tropical Indo-Pacific: Indopacetus pacificus? Pitman, Palacios, Brennan, Brennan, Balcomb and Miyashita, 1999. Marine Mammology Science Vol 15, pp 531–549.
  • Encyclopedia of Marine Mammals Robert L. Pitman, 1998. ISBN 0-12-551340-2
  • Whales, Dolphins and Porpoises Carwardine, 1995. ISBN 0-7513-2781-6
  • More skull characters of the beaked whale Indopacetus pacificus and comparative measurements of austral relatives J.C. Moore 1972. Field Zoology. Vol 62 pp 1–19.
  • Relationships among the living genera of beaked whales with classifications, diagnoses and keys J.C. Moore 1968. Field Zoology. Vol 53, pp 206–298.
  • Marel L. Dalebout, Graham R. Ross, C. Scott Baker, R. Charles Anderson, Peter B. Best, Victor G. Cockcroft, Harvey L. Hinsz, Victor Peddemors, Robert L. Pitman: Appearance, Distribution, and Genetic Distinctiveness of Longman's Beaked Whale, Indopacetus pacificus. In: Marine Mammal Science, Jg. 19 (2003), Heft 3, S. 421–461, ISSN 0824-0469, (PDF).

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim Nope (2022)
Review phim Nope (2022)
Nope là một bộ phim điện ảnh thuộc thể loại kinh dị xen lẫn với khoa học viễn tưởng của Mỹ công chiếu năm 2022 do Jordan Peele viết kịch bản, đạo diễn và đồng sản xuất dưới hãng phim của anh, Monkeypaw Productions
Sự khác biệt về mặt
Sự khác biệt về mặt "thông số" của Rimuru giữa hai phiên bản WN và LN
Những thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Rimuru bản Web Novel và Light Novel
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Ma Tố, mặc dù bản thân nó có nghĩa là "phân tử ma pháp" hoặc "nguyên tố ma pháp", tuy vậy đây không phải là ý nghĩa thực sự của nó