Mùa giải 2023 | |
---|---|
Chủ sở hữu | Công ty CP thể thao Sông Lam Nghệ An |
Chủ tịch | Trương Sỹ Bá |
HLV trưởng | Nguyễn Huy Hoàng (đến ngày 3 tháng 6) Phan Như Thuật |
Sân nhà | Sân vận động Vinh |
V.League 1 | thứ 9 trên 14 |
Cúp quốc gia | Vòng loại |
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Jordy Soladio (5 bàn) Cả mùa giải: Jordy Soladio (5 bàn) |
Số khán giả sân nhà cao nhất | 6.500 vs Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (20 tháng 5, 2023) |
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 1.000 vs Quảng Nam (1 tháng 4, 2023) |
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 4.833 |
Trận thắng đậm nhất | 3–1 vs Hoàng Anh Gia Lai (15 tháng 4, 2023) |
Trận thua đậm nhất | 0–3 vs Viettel (1 tháng 6, 2023) |
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 7 tháng 6 năm 2023. |
Mùa bóng 2023 là mùa giải chính thức thứ 43 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An và là mùa thứ 23 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
# | VT | Cầu thủ | Từ | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | HV | Vytas Gaspuitis | FA Šiauliai | Tự do | [1] |
2 | TĐ | Jordy Soladio | FK Liepaja | ||
3 | TV | Nguyễn Văn Bách | Quảng Nam |
# | VT | Cầu thủ | Đến | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | TĐ | Ganiyu Bolayi Oseni | Chưa có | Tự do | [1] |
2 | HV | Hoàng Văn Khánh | Thép Xanh Nam Định | ||
3 | TV | Phan Văn Đức | Công an Hà Nội | Không tiết lộ | |
4 | TM | Lê Văn Hùng | Quảng Nam | Tự do | |
5 | TV | Mario Arqués | Kelantan FC |
21 tháng 12 năm 2022 | Thép Xanh Nam Định | 1–2 | Sông Lam Nghệ An | Nam Định |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thiên Trường |
24 tháng 12 năm 2022 | Hải Phòng | 0-2 | Sông Lam Nghệ An | Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Lạch Tray |
11 tháng 1 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 0–2 | Sông Lam Nghệ An | Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thanh Hóa |
14 tháng 1 năm 2023 | Đông Á Thanh Hóa | 3–2 | Sông Lam Nghệ An | Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thanh Hóa |
Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
V.League 1 | 3 tháng 2, 2023 | - | Vòng 1 | 11 | 2 | 6 | 3 | 13 | 15 | −2 | 18,18 | |
Cúp Quốc gia | 1 tháng 4, 2023 | Vòng loại | - | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | +0 | 0,00 | |
Tổng cộng | 12 | 2 | 7 | 3 | 14 | 16 | −2 | 16,67 |
Cập nhật lần cuối: 7 tháng 6, 2023
Nguồn: Các giải đấu
Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[2]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | Thép Xanh Nam Định | 13 | 4 | 7 | 2 | 12 | 13 | −1 | 19 | Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2 |
8 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 13 | 4 | 6 | 3 | 20 | 20 | 0 | 18 | |
9 | Sông Lam Nghệ An | 13 | 3 | 7 | 3 | 14 | 15 | −1 | 16 | Tham dự nhóm trụ hạng giai đoạn 2 |
10 | Hoàng Anh Gia Lai | 13 | 2 | 8 | 3 | 15 | 16 | −1 | 14 | |
11 | Khánh Hòa | 13 | 2 | 7 | 4 | 11 | 14 | −3 | 13 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | Sông Lam Nghệ An | 18 | 6 | 7 | 5 | 19 | 20 | −1 | 25 | |
10 | Hoàng Anh Gia Lai | 18 | 5 | 8 | 5 | 19 | 19 | 0 | 23 | |
11 | Khánh Hòa | 18 | 4 | 7 | 7 | 18 | 22 | −4 | 19 | |
12 | Becamex Bình Dương | 18 | 2 | 9 | 7 | 19 | 23 | −4 | 15 | |
13 | Thành phố Hồ Chí Minh | 18 | 4 | 3 | 11 | 21 | 32 | −11 | 15 | |
14 | SHB Đà Nẵng (R) | 18 | 2 | 8 | 8 | 11 | 19 | −8 | 14 | Xuống chơi tại V.League 2 2023–24 |
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
11 | 2 | 6 | 3 | 13 | 15 | −2 | 12 | 2 | 4 | 0 | 10 | 7 | +3 | 0 | 2 | 3 | 3 | 8 | −5 |
Thắng Hòa Thua Chưa thi đấu
3 tháng 2 năm 2023 1 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | SHB Đà Nẵng | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
7 tháng 2 năm 2023 2 - GĐ1 | Đông Á Thanh Hóa | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 5000 Trọng tài: Trương Hồng Vũ |
12 tháng 2 năm 2023 3 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Hải Phòng | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
17 tháng 2 năm 2023 4 - GĐ1 | Khánh Hòa | 2–2 | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
07 tháng 4 năm 2023 5 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Becamex Bình Dương | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Văn Lập |
11 tháng 4 năm 2023 6 - GĐ1 | Thép Xanh Nam Định | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
15 tháng 5 năm 2023 7 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 3–1 | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Vinh |
20 tháng 5 năm 2023 8 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 2–2 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 6.500 Trọng tài: Trần Văn Lập |
26 tháng 5 năm 2023 9 - GĐ1 | Công an Hà Nội | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 13,000 Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
01 tháng 6 năm 2023 10 - GĐ1 | Viettel | 3–0 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5 |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.200 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
06 tháng 6 năm 2023 11 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
25 tháng 6 năm 2023 12 - GĐ1 | Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Topenland Bình Định | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, VTV5TNB, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
2 tháng 7 năm 2023 13 - GĐ1 | Hà Nội | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FPT Play, VTV5, TV360 |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 9.000 Trọng tài: Trần Văn Lập |
15 tháng 7 năm 2023 1 - GĐ2 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360, HTV Thể thao |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
23 tháng 7 năm 2023 2 - GĐ2 | Khánh Hòa | 3–1 | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Trung Kiên |
29 tháng 7 năm 2023 3 - GĐ2 | Sông Lam Nghệ An | 0–2 | Becamex Bình Dương | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
05 tháng 8 năm 2023 4 - GĐ2 | SHB Đà Nẵng | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
11 tháng 8 năm 2023 5 - GĐ2 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FPT Play, TV360 |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
tháng 4 năm 2023 Vòng loại | Sông Lam Nghệ An | 1–1 (3–4 p) |
Quảng Nam | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FPT Play |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Dương Hữu Phúc |
Loạt sút luân lưu | ||||
Số | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | V.League | Cúp Quốc gia | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||||||
Thủ môn | |||||||||||||
1 | TM | Nguyễn Văn Việt | 9 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | |||||
18 | TM | Nguyễn Văn Hoàng | 5 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | |||||
25 | TM | Trần Văn Tiến | 6 | 0 | 5 | 0 | 0+1 | 0 | |||||
Hậu vệ | |||||||||||||
2 | HV | Vương Văn Huy | 11 | 0 | 6+5 | 0 | 0 | 0 | |||||
3 | HV | Quế Ngọc Hải | 18 | 0 | 16+1 | 0 | 1 | 0 | |||||
5 | HV | Lê Văn Thành | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | |||||
24 | HV | Hồ Khắc Lương | 4 | 0 | 2+2 | 0 | 0 | 0 | |||||
30 | HV | Hồ Văn Cường | 12 | 0 | 8+3 | 0 | 1 | 0 | |||||
33 | HV | Vytas Gašpuitis | 16 | 1 | 16 | 1 | 0 | 0 | |||||
66 | HV | Trần Đình Hoàng | 15 | 0 | 13+1 | 0 | 1 | 0 | |||||
79 | HV | Mai Sỹ Hoàng | 11 | 0 | 8+3 | 0 | 0 | 0 | |||||
86 | HV | Thái Bá Sang | 9 | 0 | 6+3 | 0 | 0 | 0 | |||||
Tiền vệ | |||||||||||||
4 | TV | Bùi Đình Châu | 5 | 0 | 1+3 | 0 | 1 | 0 | |||||
6 | TV | Hồ Sỹ Sâm | 2 | 0 | 0+2 | 0 | 0 | 0 | |||||
7 | TV | Phạm Xuân Mạnh | 18 | 0 | 17 | 0 | 1 | 0 | |||||
9 | TV | Nguyễn Trọng Hoàng | 18 | 2 | 17 | 1 | 1 | 1 | |||||
11 | TV | Trần Mạnh Quỳnh | 11 | 1 | 4+6 | 1 | 0+1 | 0 | |||||
14 | TV | Nguyễn Văn Việt | 4 | 0 | 1+3 | 0 | 0 | 0 | |||||
15 | TV | Trần Đình Tiến | 12 | 0 | 5+6 | 0 | 1 | 0 | |||||
17 | TV | Trần Nam Hải | 12 | 1 | 9+2 | 1 | 0+1 | 0 | |||||
22 | TV | Nguyễn Xuân Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
23 | TV | Đinh Xuân Tiến | 18 | 4 | 8+9 | 4 | 1 | 0 | |||||
27 | TV | Nguyễn Văn Bách | 4 | 0 | 1+2 | 0 | 1 | 0 | |||||
37 | TV | Đặng Văn Lắm | 11 | 0 | 5+6 | 0 | 0 | 0 | |||||
Tiền đạo | |||||||||||||
19 | TĐ | Michael Olaha | 18 | 4 | 18 | 4 | 0 | 0 | |||||
20 | TĐ | Ngô Văn Lương | 8 | 0 | 3+5 | 0 | 0 | 0 | |||||
21 | TĐ | Phan Xuân Đại | 5 | 1 | 0+4 | 1 | 0+1 | 0 | |||||
28 | TĐ | Hồ Phúc Tịnh | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0 | 0 | |||||
98 | TĐ | Jordy Soladio | 14 | 5 | 14 | 5 | 0 | 0 |
Nguồn: Các trận đấu
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Jordy Soladio | 4 | 0 | 4 |
2 | Michael Olaha | 3 | 0 | 3 |
3 | Nguyễn Trọng Hoàng | 1 | 1 | 2 |
4 | Trần Nam Hải | 1 | 0 | 1 |
Vytas Gašpuitis | 1 | 0 | 1 | |
Đinh Xuân Tiến | 1 | 0 | 1 | |
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 11 | 1 | 12 |
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Xuân Mạnh | 5 | 0 | 5 |
2 | Michael Olaha | 2 | 0 | 2 |
3 | Quế Ngọc Hải | 1 | 0 | 1 |
Nguyễn Trọng Hoàng | 1 | 0 | 1 | |
Hồ Văn Cường | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 9 | 1 | 10 |
# | Cầu thủ | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Văn Tiến | 1 | 0 | 1 |
2 | Nguyễn Văn Việt | 0 | 0 | 0 |
Nguyễn Văn Hoàng | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 1 | 0 | 1 |
# | Cầu thủ | Số áo | Vị trí | V.League 1 | Cúp Quốc gia | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Michael Olaha | 19 | TĐ | 2 | 2 | ||||
2 | Bùi Đình Châu | 4 | TV | 1 | 1 | ||||
Phạm Xuân Mạnh | 7 | TV | 1 | 1 | |||||
Ngô Văn Lương | 20 | TĐ | 1 | 1 | |||||
Vytas Gašpuitis | 33 | HV | 1 | 1 | |||||
Đặng Văn Lắm | 37 | TV | 1 | 1 | |||||
Trần Đình Hoàng | 66 | HV | 1 | 1 | |||||
Thái Bá Sang | 86 | HV | 1 | 1 | |||||
Tổng cộng | 9 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 |