Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Estonia |
Số đội | 106[1] |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Nõmme Kalju (danh hiệu đầu tiên) |
Á quân | Paide Linnameeskond |
← 2013–14 2015–16 → |
Cúp bóng đá Estonia 2014–15 là mùa giải thứ 25 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp danh giá nhất Estonia. Đương kim vô địch Levadia bị loại trực tiếp khi đấu với đội bóng hạng 4 ở vòng Ba khi họ đưa vào sân cầu thủ không đăng ký. Nõmme Kalju giành chức vô địch và tham gia vòng loại thứ nhất of the UEFA Europa League 2015–16.
Lễ bốc thăm được tiến hành bởi Hiệp hội Bóng đá Estonia vào ngày 17 tháng 5 năm 2014, trước trận chung kết mùa giải 2013–14.[1] Rahvaliiga (RL) là giải đấu được tổ chức bởi Hiệp hội Bóng đá Estonia, nhưng không thuộc hệ thống giải chính.
Các đội sau không được bốc thăm và đi tiếp vào vòng Hai mà không cần thi đấu:
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 12 tháng Sáu.[3]
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 18 tháng Bảy.[4]
Đội nhà | Tỉ số[2] | Đội khách |
---|---|---|
5 Tháng Tám | ||
Jõhvi FC Lokomotiv (1) | 3 – 1 | (5) JK Tallinna Kalev III |
6 Tháng Tám | ||
Pärnu FC Metropool (4) | 3 – 3 (s.h.p.) (1–3ph.đ.) |
(3) Tallinna FC Ararat TTÜ |
SK Tääksi (5) | 3 – 7 | (2) Kiviõli FC Irbis |
Tallinna FC Infonet II (3) | 2 – 1 | (2) Rakvere JK Tarvas |
12 Tháng Tám | ||
Võru JK (4) | 0 – 11 | (1) Tallinna FC Infonet |
Tallinna FC Flora II (2) | 3 – 1 | (1) Tartu JK Tammeka |
Tallinna FC Flora (1) | 13 – 0 | (5) FC Kose |
14 Tháng Tám | ||
FC Tartu (5) | 2 – 5 | (5) JK Retro |
17 Tháng Tám | ||
Tallinna FC Flora III (3) | 2 – 3 | (5) Viimsi FC Igiliikur |
19 Tháng Tám | ||
Tallinna FC Charma (5) | 2 – 11 | (4) FCF Tallinna Ülikool |
26 Tháng Tám | ||
SK Noorus 96 Jõgeva (4) | 0 – 1 | (1) JK Tallinna Kalev |
2 Tháng Chín | ||
Tallinna FC Levadia (1) | đi tiếp5 | (4) Saue JK Laagri |
Tallinna SK Dnipro (4) | 0 – 13 | (1) JK Sillamäe Kalev |
Keila JK (4) | 0 – 6 | (1) Paide Linnameeskond |
3 Tháng Chín | ||
Maardu FC Starbunker (3) | 5 – 1 | (4) JK Ganvix Türi |
1 Tháng Mười | ||
Nõmme Kalju FC (1) | 4 – 0 | (2) FC Kuressaare |
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 21 tháng Tám.[6]
Đội nhà | Tỉ số[2] | Đội khách |
---|---|---|
24 Tháng Chín | ||
FCF Tallinna Ülikool (4) | 4 – 3 (s.h.p.) | (5) JK Retro |
1 Tháng Mười | ||
Tallinna FC Ararat TTÜ (3) | 0 – 3 | (3) Tallinna FC Infonet II |
11 Tháng Mười | ||
Maardu FC Starbunker (3) | 0 – 4 | (1) Nõmme Kalju FC |
JK Tallinna Kalev (1) | 0 – 3 | (1) Jõhvi FC Lokomotiv |
Paide Linnameeskond (1) | đi tiếp6 | (2) Kiviõli FC Irbis |
21 Tháng Mười | ||
JK Sillamäe Kalev (1) | 0 – 0 (s.h.p.) (4–2ph.đ.) |
(1) Tallinna FC Infonet |
Tallinna FC Flora (1) | 11 – 0 | (4) Saue JK Laagri |
22 Tháng Mười | ||
Viimsi FC Igiliikur (5) | 0 – 9 | (2) Tallinna FC Flora II |
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 2 tháng 3 năm 2015.[7]
28 tháng 4 năm 2015 | Paide Linnameeskond (1) | 3 – 0 | (2) Infonet II | Paide |
---|---|---|---|---|
18:45 UTC+3 | Uwaegbulam 2', 52' Varendi 53' |
Chi tiết | Sân vận động: Paide linnastaadion Lượng khán giả: 30 Trọng tài: Elar Tarkus |
28 tháng 4 năm 2015 | Flora (1) | 2 – 1 | (1) Sillamäe Kalev | Tallinn |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+3 | Tukiainen 12', 85' | Chi tiết | Sidorenkov 22' | Sân vận động: A. le Coq Arena Lượng khán giả: 248 Trọng tài: Kristo Tohver |
29 tháng 4 năm 2015 | Nõmme Kalju (1) | 5 – 3 | (4) Jõhvi Lokomotiv | Tallinn |
---|---|---|---|---|
18:45 UTC+3 | Neemelo 3' Dmitrijev 17', 56' Järva 31' Listmann 68' |
Chi tiết | Smirnov 48', 64', 74' (ph.đ.) | Sân vận động: Hiiu Stadium Lượng khán giả: 101 Trọng tài: Rauno Kald |
29 tháng 4 năm 2015 | Tallinna Ülikool (4) | 3 – 5 | (2) Flora II | Tallinn |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+3 | Anniste 41' Taska 61' Klasen 74' |
Chi tiết | Taska 21' (l.n.) Siim 33', 90+3' Roog 41' Riiberg 45+1' |
Sân vận động: Sportland Arena Lượng khán giả: 22 Trọng tài: Tomi Rahula |
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 30 tháng 4 năm 2015.[8]
12 tháng 5 năm 2015 | Flora II (2) | 1 – 3 | (1) Paide Linnameeskond | Tallinn |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+3 | Siim 59' | Chi tiết | Varendi 8' Uwaegbulam 63' Zahovaiko 84' |
Sân vận động: A. Le Coq Arena I Lượng khán giả: 285 Trọng tài: Andrei Karhu |
13 tháng 5 năm 2015 | Flora (1) | 1 – 2 | (1) Nõmme Kalju | Tallinn |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+3 | Jürgenson 15' | Chi tiết | Kimbaloula 75' Neemelo 83' |
Sân vận động: A. Le Coq Arena Lượng khán giả: 438 Trọng tài: Kristo Tohver |
30 tháng 5 năm 2015 | Paide Linnameeskond (1) | 0 – 2 | (1) Nõmme Kalju | Tallinn |
---|---|---|---|---|
16:30 UTC+3 | Chi tiết | Dmitrijev 45+1' Kimbaloula 76' |
Sân vận động: A. Le Coq Arena Lượng khán giả: 2441 Trọng tài: Juri Frischer |