2015年东亚杯女子足球赛 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Trung Quốc |
Thời gian | 20 tháng 7 - 18 tháng 11 năm 2014 (Vòng loại) 1 tháng 8 - 8 tháng 8 năm 2015 (Vòng chung kết) |
Số đội | 9 (từ 1 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | CHDCND Triều Tiên (lần thứ 1) |
Á quân | Nhật Bản |
Hạng ba | Hàn Quốc |
Hạng tư | Trung Quốc |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 15 |
Số bàn thắng | 79 (5,27 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Ra Un-sim |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Wi Jong-sim |
Cúp bóng đá nữ Đông Á 2015 diễn ra tại Trung Quốc từ 1 tháng 8 tới 8 tháng 8 năm 2015. CHDCND Triều Tiên là đội giành chức vô địch.
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Guam | 2 | 2 | 0 | 0 | 18 | 0 | +18 | 6 |
Quần đảo Bắc Mariana | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 7 | 0 | 3 |
Ma Cao | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 18 | −18 | 0 |
Guam | 7−0 | Quần đảo Bắc Mariana |
---|---|---|
Surber 7', 90' Valla 8' Zavala 30' Amezola 50' Kobinsky 51' Kaufman 85' |
Guam | 11−0 | Ma Cao |
---|---|---|
? ?' (l.n.) Kobinsky ?' Surber ?', ?', ?', ?' Kaufman ?', ?', ?' Perez ?' Willter ?' |
Quần đảo Bắc Mariana | 7−0 | Ma Cao |
---|---|---|
Vergara 19' Maxberry 28', 65' Race 45' Silberburger 73' Castillo 81' Schuler 90+3' |
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 26 | 0 | +26 | 9 |
Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 |
Hồng Kông | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 11 | −8 | 3 |
Guam | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 22 | −22 | 0 |
Hàn Quốc | 15−0 | Guam |
---|---|---|
Ji So-yun 26', 66' Yoo Young-a 30' Kim Hye-yeong 36' Jeon Ga-eul 39', 56', 70', 90+1' Kim Hye-ri 43' Park Hee-young 49' Yeo Min-ji 73' Lee Jung-eun 76', 79', 83', 90+2' |
Báo cáo |
Đài Bắc Trung Hoa | 2–0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Đàm Vấn Lâm 64', 72' | Báo cáo |
Hồng Kông | 0–9 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Báo cáo | Ji So-yun 16' (ph.đ.) Jeon Ga-eul 18' Lee Jung-eun 25', 42' Yeo Min-ji 26', 36', 45+2', 77' Kim Do-yeon 58' |
Đài Bắc Trung Hoa | 4–0 | Guam |
---|---|---|
Lâm Nhã Hàm 6' Dư Tú Tinh 43', 77' Lại Lệ Cầm 49' |
Báo cáo |
Guam | 0–3 | Hồng Kông |
---|---|---|
Báo cáo | Phùng Nhã Kỳ 8', 38' Vương Thục Phần 65' |
Đài Bắc Trung Hoa | 0–2 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Báo cáo | Kwon Hah-nul 32' Jeon Ga-eul 53' |
Vòng chung kết diễn ra tại Vũ Hán, Trung Quốc.[2]
Giờ địa phương là UTC+8.
Đội | Tr |
T |
H |
B |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
CHDCND Triều Tiên | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 4 | +5 | 9 |
Hàn Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 6 |
Nhật Bản | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | −1 | 3 |
Trung Quốc | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
CHDCND Triều Tiên | 4–2 | Nhật Bản |
---|---|---|
Ri Ye-gyong 36', 66' Ra Un-sim 79', 81' |
Báo cáo | Masuya 49' Sugita 70' |
Trung Quốc | 0–1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Báo cáo | Jung Seol-bin 27' |
Nhật Bản | 1–2 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Nakajima 30' | Báo cáo | Cho So-hyun 54' Jeon Ga-eul 90+3' |
Trung Quốc | 2–3 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Lý Đông Na 32' (ph.đ.) Vương San San 52' |
Báo cáo | Kim Yun-mi 5' Wi Jong-sim 24', 69' |
Hàn Quốc | 0−2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Báo cáo | Yun Song-mi 22' Ra Un-sim 52' |
Trung Quốc | 0–2 | Nhật Bản |
---|---|---|
Báo cáo | Yokoyama 88' Sugita 90+1' |