Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2017 ở Tokyo, Nhật Bản. Mỗi đội tuyển phải đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có 3 thủ môn.
Tuổi, số trận và bàn thắng được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 9 tháng 12 năm 2017.
Huấn luyện viên: Marcello Lippi
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yan Junling | 28 tháng 1, 1991 (26 tuổi) | 6 | 0 | Shanghai SIPG |
12 | TM | Shi Xiaotian | 6 tháng 3, 1990 (27 tuổi) | 1 | 0 | Liaoning FC |
23 | TM | Wang Dalei | 10 tháng 1, 1989 (28 tuổi) | 24 | 0 | Shandong Luneng |
2 | HV | Liu Yiming | 28 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 0 | 0 | Tianjin Quanjian |
3 | HV | He Guan | 25 tháng 1, 1993 (24 tuổi) | 1 | 0 | Shanghai SIPG |
4 | HV | Fan Xiaodong | 2 tháng 3, 1987 (30 tuổi) | 2 | 0 | Changchun Yatai |
6 | HV | Gao Zhunyi | 21 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | 2 | 0 | Hebei China Fortune |
14 | HV | Fu Huan | 12 tháng 7, 1993 (24 tuổi) | 2 | 0 | Shanghai SIPG |
16 | HV | Zheng Zheng | 11 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 11 | 2 | Shandong Luneng |
17 | HV | Li Xuepeng | 18 tháng 9, 1988 (29 tuổi) | 25 | 0 | Guangzhou Evergrande |
21 | HV | Deng Hanwen | 8 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 5 | 2 | Beijing Renhe |
5 | TV | Liao Lisheng | 29 tháng 4, 1993 (24 tuổi) | 4 | 0 | Guangzhou Evergrande |
7 | TV | Zhao Xuri (captain) | 3 tháng 12, 1985 (32 tuổi) | 72 | 2 | Tianjin Quanjian |
8 | TV | Zhao Yuhao | 7 tháng 4, 1993 | 1 | 0 | Hebei China Fortune |
10 | TV | Yin Hongbo | 30 tháng 10, 1989 (28 tuổi) | 7 | 1 | Hebei China Fortune |
11 | TV | Zhang Wenzhao | 28 tháng 5, 1987 (30 tuổi) | 4 | 0 | Guangzhou Evergrande |
13 | TV | He Chao | 19 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 0 | 0 | Changchun Yatai |
15 | TV | Wu Xi | 19 tháng 2, 1989 (28 tuổi) | 45 | 3 | Jiangsu Suning |
19 | TV | Zheng Long | 15 tháng 4, 1988 (29 tuổi) | 10 | 4 | Guangzhou Evergrande |
9 | TĐ | Xiao Zhi | 28 tháng 5, 1985 (32 tuổi) | 6 | 2 | Guangzhou R&F |
18 | TĐ | Yang Liyu | 13 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | Tianjin TEDA |
20 | TĐ | Wei Shihao | 8 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 0 | 0 | Shanghai SIPG |
22 | TĐ | Yu Dabao (vice-captain) | 17 tháng 4, 1988 (29 tuổi) | 42 | 15 | Beijing Guoan |
Huấn luyện viên: Vahid Halilhodžić
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Masaaki Higashiguchi | 12 tháng 5, 1986 (31 tuổi) | 3 | 0 | Gamba Osaka |
12 | TM | Kōsuke Nakamura | 27 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 0 | 0 | Kashiwa Reysol |
23 | TM | Shūichi Gonda | 3 tháng 3, 1989 (28 tuổi) | 3 | 0 | Sagan Tosu |
3 | HV | Gen Shōji (captain) | 11 tháng 12, 1992 (24 tuổi) | 6 | 0 | Kashima Antlers |
4 | HV | Shōgo Taniguchi | 15 tháng 7, 1991 (26 tuổi) | 2 | 0 | Kawasaki Frontale |
5 | HV | Shintarō Kurumaya | 5 tháng 4, 1992 (25 tuổi) | 1 | 0 | Kawasaki Frontale |
6 | HV | Genta Miura | 1 tháng 3, 1995 (22 tuổi) | 0 | 0 | Gamba Osaka |
19 | HV | Ryō Hatsuse | 10 tháng 7, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | Gamba Osaka |
20 | HV | Sei Muroya | 5 tháng 4, 1995 (22 tuổi) | 0 | 0 | FC Tokyo |
21 | HV | Shūto Yamamoto | 1 tháng 6, 1985 (32 tuổi) | 0 | 0 | Kashima Antlers |
22 | HV | Naomichi Ueda | 24 tháng 10, 1994 (23 tuổi) | 0 | 0 | Kashima Antlers |
2 | TV | Yōsuke Ideguchi | 23 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | 7 | 1 | Gamba Osaka |
8 | TV | Yōjiro Takahagi | 2 tháng 8, 1986 (31 tuổi) | 2 | 0 | FC Tokyo |
10 | TV | Ryota Oshima | 23 tháng 1, 1993 (24 tuổi) | 1 | 0 | Kawasaki Frontale |
13 | TV | Shoma Doi | 21 tháng 5, 1992 (25 tuổi) | 0 | 0 | Kashima Antlers |
16 | TV | Kento Misao | 19 tháng 4, 1996 (21 tuổi) | 0 | 0 | Kashima Antlers |
17 | TV | Yasuyuki Konno | 25 tháng 1, 1983 (34 tuổi) | 90 | 4 | Gamba Osaka |
7 | TĐ | Shū Kurata | 26 tháng 11, 1988 (29 tuổi) | 6 | 2 | Gamba Osaka |
9 | TĐ | Kengo Kawamata | 14 tháng 10, 1989 (28 tuổi) | 5 | 1 | Jubilo Iwata |
11 | TĐ | Yu Kobayashi | 23 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | 8 | 0 | Kawasaki Frontale |
14 | TĐ | Jun'ya Itō | 9 tháng 3, 1993 (24 tuổi) | 0 | 0 | Kashiwa Reysol |
15 | TĐ | Mū Kanazaki | 16 tháng 2, 1989 (28 tuổi) | 10 | 2 | Kashima Antlers |
18 | TĐ | Hiroyuki Abe | 5 tháng 7, 1989 (28 tuổi) | 0 | 0 | Kawasaki Frontale |
Huấn luyện viên: Jørn Andersen
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ri Myong-guk (captain) | 9 tháng 9, 1986 (31 tuổi) | 93 | 0 | Pyongyang City |
13 | TM | Sin Hyok | 3 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | 0 | 0 | Kigwancha |
22 | TM | Ri Kwang-il | 13 tháng 4, 1988 (29 tuổi) | 6 | 0 | Sobaeksu |
2 | HV | Sim Hyon-jin | 1 tháng 1, 1991 (26 tuổi) | 32 | 1 | April 25 |
3 | HV | Jang Kuk-chol | 16 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | 39 | 3 | Hwaebul |
4 | HV | Pak Myong-song | 31 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 15 | 0 | April 25 |
6 | HV | Kang Kuk-chol | 1 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 34 | 0 | Pyongyang City |
7 | HV | Kim Song-gi | 23 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 6 | 0 | Machida Zelvia |
15 | HV | Kim Chol-bom | 16 tháng 7, 1994 (23 tuổi) | 6 | 0 | April 25 |
18 | HV | Ri Yong-chol | 8 tháng 1, 1991 (26 tuổi) | 31 | 0 | Hwaebul |
20 | HV | Song Kum-il | 10 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 4 | 0 | Rimyongsu |
5 | TV | Ri Un-chol | 13 tháng 7, 1995 (22 tuổi) | 3 | 0 | Sonbong |
8 | TV | Kim Kuk-bom | 19 tháng 2, 1995 (22 tuổi) | 10 | 0 | Ryomyong |
9 | TV | Pak Song-chol | 24 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | 53 | 14 | Rimyongsu |
14 | TV | Kang Kuk-chol II | 29 tháng 9, 1999 (18 tuổi) | 5 | 0 | Ryomyong |
16 | TV | Ri Yong-jik | 8 tháng 2, 1991 (26 tuổi) | 11 | 1 | Kamatamare Sanuki |
17 | TV | Myong Cha-hyon | 20 tháng 3, 1990 (27 tuổi) | 11 | 3 | April 25 |
19 | TV | Choe Ju-song | 27 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | 3 | 0 | Amrokkang |
21 | TV | Yun Il-gwang | 1 tháng 4, 1993 (24 tuổi) | 4 | 0 | April 25 |
10 | TĐ | An Byong-jun | 22 tháng 5, 1990 (27 tuổi) | 8 | 0 | Roasso Kumamoto |
11 | TĐ | Jong Il-gwan | 30 tháng 10, 1992 (25 tuổi) | 53 | 15 | FC Luzern |
12 | TĐ | Jang Ok-chol | 14 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 0 | 0 | Kigwancha |
23 | TĐ | Kim Yu-song | 24 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 10 | 7 | April 25 |
Huấn luyện viên: Shin Tae-yong
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kim Jin-hyeon | 6 tháng 7, 1987 (30 tuổi) | 13 | 0 | Cerezo Osaka |
21 | TM | Cho Hyun-woo | 25 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 1 | 0 | Daegu FC |
23 | TM | Kim Dong-jun | 19 tháng 12, 1994 (22 tuổi) | 0 | 0 | Seongnam FC |
2 | HV | Choi Chul-soon | 18 tháng 2, 1987 (30 tuổi) | 8 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors |
3 | HV | Kim Jin-su | 13 tháng 6, 1992 (25 tuổi) | 28 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors |
4 | HV | Jung Seung-hyun | 3 tháng 4, 1994 (23 tuổi) | 0 | 0 | Sagan Tosu |
5 | HV | Kwon Kyung-won | 31 tháng 1, 1992 (25 tuổi) | 2 | 1 | Tianjin Quanjian |
6 | HV | Yun Young-sun | 4 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 1 | 0 | Sangju Sangmu |
12 | HV | Kim Min-woo | 25 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | 13 | 1 | Suwon Samsung Bluewings |
14 | HV | Go Yo-han | 10 tháng 3, 1988 (29 tuổi) | 13 | 0 | FC Seoul |
20 | HV | Jang Hyun-soo (captain) | 28 tháng 9, 1991 (26 tuổi) | 42 | 3 | FC Tokyo |
7 | TV | Yun Il-lok | 7 tháng 3, 1992 (25 tuổi) | 8 | 1 | FC Seoul |
8 | TV | Lee Myung-joo | 24 tháng 4, 1990 (27 tuổi) | 15 | 1 | FC Seoul |
11 | TV | Lee Keun-ho | 11 tháng 4, 1985 (32 tuổi) | 80 | 19 | Gangwon FC |
13 | TV | Ju Se-jong | 30 tháng 10, 1990 (27 tuổi) | 6 | 1 | FC Seoul |
15 | TV | Lee Chang-min | 20 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 1 | 0 | Jeju United |
16 | TV | Jung Woo-young | 14 tháng 12, 1989 (27 tuổi) | 19 | 0 | Chongqing Lifan |
17 | TV | Lee Jae-sung | 10 tháng 8, 1992 (25 tuổi) | 24 | 4 | Jeonbuk Hyundai Motors |
19 | TV | Yeom Ki-hun | 30 tháng 3, 1983 (34 tuổi) | 54 | 4 | Suwon Samsung Bluewings |
22 | TV | Kim Sung-joon | 8 tháng 4, 1988 (29 tuổi) | 0 | 0 | Seongnam FC |
9 | TĐ | Kim Shin-wook | 14 tháng 4, 1988 (29 tuổi) | 38 | 3 | Jeonbuk Hyundai Motors |
10 | TĐ | Lee Jeong-hyeop | 24 tháng 6, 1991 (26 tuổi) | 19 | 5 | Busan IPark |
18 | TĐ | Jin Seong-uk | 16 tháng 11, 1993 (24 tuổi) | 0 | 0 | Jeju United |