![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yokoyama Kumi | ||
Ngày sinh | 13 tháng 8, 1993 | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2013 | Okayama Yunogo Belle | 31 | (3) |
2014–2017 | AC Nagano Parceiro | 74 | (87) |
2017– | Frankfurt | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | Nhật Bản | 43 | (17) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Yokoyama Kumi (横山 久美, sinh ngày 13 tháng 8 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá nữ người Nhật Bản.
Yokoyama Kumi thi đấu cho đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật Bản.
Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2015 | 5 | 2 |
2016 | 8 | 3 |
2017 | 11 | 6 |
2018 | 11 | 5 |
2019 | 8 | 1 |
Tổng cộng | 43 | 17 |
No. | Date | Venue | Opponent | Score | Result | Competition |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 6 tháng 3 năm 2015 | Faro, Bồ Đào Nha | ![]() |
2–0 | 3–0 | Cúp Algarve 2015 |
2. | 8 tháng 8 năm 2015 | Vũ Hán, Trung Quốc | ![]() |
1–0 | 2–0 | Cúp bóng đá nữ Đông Á 2015 |
3. | 4 tháng 3 năm 2016 | Osaka, Nhật Bản | ![]() |
1–2 | 1–2 | Vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2016 |
4. | 7 tháng 3 năm 2016 | ![]() |
5–1 | 6–1 | ||
5. | 2 tháng 6 năm 2016 | Commerce City, Colorado, Hoa Kỳ | ![]() |
3–3 | 3–3 | Giao hữu |
6. | 1 tháng 3 năm 2017 | Parchal, Bồ Đào Nha | ![]() |
1–2 | 1–2 | Cúp Algarve 2017 |
7. | 6 tháng 3 năm 2017 | Faro, Bồ Đào Nha | ![]() |
1–0 | 2–0 | |
8. | 2–0 | |||||
9. | 8 tháng 3 năm 2017 | ![]() |
1–2 | 2–3 | ||
10. | 9 tháng 4 năm 2017 | Kumamoto, Nhật Bản | ![]() |
1–0 | 3–0 | Giao hữu |
11. | 10 tháng 6 năm 2017 | Breda, Hà Lan | ![]() |
1–0 | 1–0 | |
12. | 7 tháng 4 năm 2018 | Amman, Jordan | ![]() |
1–0 | 4–0 | Cúp bóng đá nữ châu Á 2018 |
13. | 17 tháng 4 năm 2018 | ![]() |
2–0 | 3–1 | ||
14. | 3–1 | |||||
15. | 20 tháng 4 năm 2018 | ![]() |
1–0 | 1–0 | ||
16. | 11 tháng 11 năm 2018 | Tottori, Nhật Bản | ![]() |
1–0 | 4–1 | Giao hữu |
17. | 9 tháng 4 năm 2019 | Paderborn, Đức | ![]() |
2–1 | 2–2 |