Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2015

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2015, tổ chức ở Trung Quốc. Mỗi đội hình có 23 cầu thủ, trong đó có 3 thủ môn.

Huấn luyện viên: Pháp Alain Perrin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zeng Cheng (1987-01-08)8 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 30 0 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
12 1TM Yan Junling (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 2 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
23 1TM Wang Dalei (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 15 0 Trung Quốc Shandong Luneng

2 2HV Ren Hang (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (26 tuổi) 15 0 Trung Quốc Jiangsu Sainty
3 2HV Lei Tenglong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 0 0 Trung Quốc Beijing Guoan
4 2HV Wang Tong (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 0 0 Trung Quốc Shandong Luneng
5 2HV Yu Yang (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 7 0 Trung Quốc Guangzhou R&F
6 2HV Feng Xiaoting (1985-10-22)22 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 45 0 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
13 2HV Liu Jianye (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 41 0 Trung Quốc Jiangsu Sainty
14 2HV Ji Xiang (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (25 tuổi) 5 0 Trung Quốc Jiangsu Sainty
17 2HV Rao Weihui (1989-03-25)25 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 1 0 Trung Quốc Guizhou Renhe

7 3TV Wu Lei (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (23 tuổi) 27 5 Trung Quốc Shanghai SIPG
8 3TV Cai Huikang (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 12 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
10 3TV Zheng Zhi (captain) (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (34 tuổi) 85 15 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
11 3TV Wang Yongpo (1987-01-19)19 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 8 4 Trung Quốc Shandong Luneng
15 3TV Wu Xi (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (26 tuổi) 26 2 Trung Quốc Jiangsu Sainty
16 3TV Sun Ke (1989-08-26)26 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 26 7 Trung Quốc Jiangsu Sainty
19 3TV Liu Binbin (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (22 tuổi) 3 0 Trung Quốc Shandong Luneng
20 3TV Zhang Chiming (1989-01-07)7 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 2 0 Trung Quốc Beijing Guoan
21 3TV Yu Hai (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 55 10 Trung Quốc Shanghai SIPG

9 4 Yang Xu (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 37 17 Trung Quốc Shandong Luneng
18 4 Gao Lin (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (29 tuổi) 83 18 Trung Quốc Guangzhou Evergrande
22 4 Yu Dabao (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 27 9 Trung Quốc Beijing Guoan

Huấn luyện viên: Bosna và Hercegovina Vahid Halilhodžić

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Masaaki Higashiguchi (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (29 tuổi) 0 0 Nhật Bản Gamba Osaka
12 1TM Shūsaku Nishikawa (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (29 tuổi) 15 0 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
23 1TM Yūji Rokutan (1987-04-10)10 tháng 4, 1987 (28 tuổi) 0 0 Nhật Bản Vegalta Sendai

3 2HV Kōsuke Ōta (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 5 0 Nhật Bản FC Tokyo
4 2HV Hiroki Mizumoto (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 6 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
5 2HV Tomoaki Makino (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 17 2 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
6 2HV Masato Morishige (captain) (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 23 1 Nhật Bản FC Tokyo
14 2HV Hiroki Fujiharu (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 1 0 Nhật Bản Gamba Osaka
15 2HV Daiki Niwa (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (29 tuổi) 0 0 Nhật Bản Gamba Osaka
21 2HV Wataru Endo (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Shonan Bellmare
22 2HV Koki Yonekura (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 0 0 Nhật Bản Gamba Osaka

2 3TV Shōgo Taniguchi (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 1 0 Nhật Bản Kawasaki Frontale
7 3TV Gaku Shibasaki (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 8 3 Nhật Bản Kashima Antlers
8 3TV Naoyuki Fujita (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 0 0 Nhật Bản Sagan Tosu
16 3TV Hotaru Yamaguchi (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 17 0 Nhật Bản Cerezo Osaka
17 3TV Takuji Yonemoto (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 2 0 Nhật Bản FC Tokyo
18 3TV Yūki Mutō (1988-11-07)7 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 0 0 Nhật Bản Urawa Red Diamonds

9 4 Kensuke Nagai (1989-03-05)5 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 3 0 Nhật Bản Nagoya Grampus
10 4 Shinzō Kōroki (1986-07-31)31 tháng 7, 1986 (29 tuổi) 12 0 Nhật Bản Urawa Red Diamonds
11 4 Takashi Usami (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 4 1 Nhật Bản Gamba Osaka
13 4 Shū Kurata (1988-11-26)26 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 0 0 Nhật Bản Gamba Osaka
19 4 Takuma Asano (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 0 0 Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
20 4 Kengo Kawamata (1989-10-14)14 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 2 1 Nhật Bản Nagoya Grampus

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Chang-bok

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ri Myong-guk (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 68 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
18 1TM Ri Kwang-il (1988-04-13)13 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 3 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
21 1TM Kim Il-gwang (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kigwancha

2 2HV Jang Song-hyok (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 20 4 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
3 2HV Jang Kuk-chol (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 15 3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
5 2HV Han Song-hyok (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 2 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
6 2HV Kang Kuk-chol (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (25 tuổi) 13 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
12 2HV Jon Kwang-ik (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 44 2 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
13 2HV Sim Hyon-jin (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 10 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
15 2HV Ri Yong-chol (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 7 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kyonggongop

4 3TV Ri Sang-chol (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 5 2 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
11 3TV Jong Il-gwan (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 31 6 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
14 3TV So Kyong-jin (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 5 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sobaeksu
16 3TV Ro Hak-su (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 18 3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
17 3TV So Hyon-uk (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 10 1 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
22 3TV Ri Yong-jik (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 4 0 Nhật Bản V-Varen Nagasaki
23 3TV Ri Chol-myong (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (27 tuổi) 39 7 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City

7 4 Ri Hyok-chol (1985-10-14)14 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 10 4 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
8 4 Kim Yong-gwang (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
9 4 Pak Kwang-ryong (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 18 4 Thụy Sĩ FC Biel-Bienne
10 4 An Byong-jun (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 4 0 Nhật Bản Kawasaki Frontale
19 4 Hong Kum-song (1990-06-03)3 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 8 1 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
20 4 Pak Hyon-il (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 2 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang

Huấn luyện viên: Đức Uli Stielike

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Seung-gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 12 0 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
21 1TM Gu Sung-yun (1994-06-27)27 tháng 6, 1994 (21 tuổi) 0 0 Nhật Bản Consadole Sapporo
23 1TM Lee Bum-young (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (26 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Busan IPark

2 2HV Jeong Dong-ho (1990-03-07)7 tháng 3, 1990 (25 tuổi) 3 0 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
3 2HV Hong Chul (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 5 0 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
4 2HV Kim Ju-young (1988-07-09)9 tháng 7, 1988 (27 tuổi) 8 0 Trung Quốc Shanghai SIPG
5 2HV Kim Kee-hee (1989-07-13)13 tháng 7, 1989 (26 tuổi) 9 0 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
13 2HV Lee Ju-yong (1992-09-26)26 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
14 2HV Kim Min-hyeok (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0 Nhật Bản Sagan Tosu
15 2HV Rim Chang-woo (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
19 2HV Kim Young-gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 35 2 Trung Quốc Guangzhou Evergrande

6 3TV Jung Woo-young (1989-12-14)14 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 2 0 Nhật Bản Vissel Kobe
7 3TV Kim Min-woo (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 11 1 Nhật Bản Sagan Tosu
8 3TV Ju Se-jong (1990-10-30)30 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Busan IPark
10 3TV Lee Jong-ho (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Jeonnam Dragons
11 3TV Lee Yong-jae (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 2 1 Nhật Bản V-Varen Nagasaki
12 3TV Kim Seung-dae (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Pohang Steelers
16 3TV Lee Chan-dong (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Gwangju FC
17 3TV Lee Jae-sung (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 4 2 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors
20 3TV Jang Hyun-soo (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 16 0 Trung Quốc Guangzhou R&F
22 3TV Kwon Chang-hoon (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (21 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings

9 4 Kim Shin-wook (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 29 3 Hàn Quốc Ulsan Hyundai
18 4 Lee Jeong-hyeop (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 11 4 Hàn Quốc Sangju Sangmu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “关于国家男子足球队参加东亚杯决赛集训比赛的通知”. fa.org.cn. Chinese Football Association. 21 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 30 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “关于中国国家男子足球队集训的补充通知”. fa.org.cn. Chinese Football Association. 30 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 1 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ “EAFF東アジアカップ2015(8/2~9@中国/武漢) SAMURAI BLUE(日本代表)メンバー・スケジュール”. jfa.jp. Nhật Bản Football Association. 23 tháng 7 năm 2013. Truy cập 30 tháng 7 năm 2015.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình
Tổng quan Hạt Giống Ma Vương và Ma Vương trong Tensura
Tổng quan Hạt Giống Ma Vương và Ma Vương trong Tensura
Ma Vương được xem là danh hiệu cao nhất, là một bậc tiến hóa tối thượng mà một Ma Vật có thể đạt được, chỉ xếp sau Long Chủng
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
Favonius Lance - Weapon Guide Genshin Impact
A spear of honor amongst the Knights of Favonius. It is used in a ceremonial role at parades and reviews, but it is also a keen and mortal foe of monsters.
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Chủ nhân thứ 77 hiện tại của Vãng Sinh Đường