Cúp quốc gia Scotland 1970–71

Cúp quốc gia Scotland 1970–71
Chi tiết giải đấu
Quốc giaScotland
Vị trí chung cuộc
Vô địchCeltic
Á quânRangers

Cúp quốc gia Scotland 1970–71 là mùa giải thứ 86 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Chức vô địch thuộc về Celtic khi đánh bại Rangers trong trận đấu lại Chung kết.

Vòng Một

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Brechin City 3 – 1 Nairn County
East Stirlingshire 0 – 2 Clydebank
Forfar Athletic 2 – 0 Albion Rovers
St Cuthbert Wanderers 1 – 3 Stranraer
Stenhousemuir 0 – 1 Elgin City
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Brechin City 4 – 1 Glasgow Corporation Transport
Clachnacuddin 2 – 1 Glasgow University
Clydebank 2 – 1 Hamilton Academical
Elgin City 2 – 0 Berwick Rangers
Forfar Athletic 1 – 0 Gala Fairydean
Queen’s Park 2 – 1 Montrose
Ross County 1 – 4 East Fife
Stranraer 3 – 2 Dumbarton
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Aberdeen 5 – 0 Elgin City
Airdrieonians 1 – 1 Alloa Athletic
Celtic 5 – 1 Queen of the South
Clachnacuddin 0 – 3 Cowdenbeath
Clyde 2 – 0 Brechin City
Clydebank 0 – 0 Dundee United
Dundee 1 – 0 Partick Thistle
Dunfermline Athletic 3 – 1 Arbroath
East Fife 1 – 1 St Mirren
Hearts 3 – 0 Stranraer
Hibernian 8 – 1 Forfar Athletic
Greenock Morton 2 – 0 Ayr United
Queen’s Park 0 – 1 Kilmarnock
Rangers 3 – 0 Falkirk
St Johnstone 2 – 2 Raith Rovers
Stirling Albion 3 – 1 Motherwell

Đấu lại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Dundee United 5 – 1 Clydebank
Alloa Athletic 0 – 2 Airdrieonians
Raith Rovers 4 – 3 St Johnstone
St Mirren 1 – 1 East Fife

Đấu lại lần 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
St Mirren 3 – 1 East Fife

Vòng Bốn

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Celtic 1 – 1 Dunfermline Athletic
Cowdenbeath 0 – 4 Airdrieonians
Dundee 2 – 0 Stirling Albion
Dundee United 1 – 1 Aberdeen
Hearts 1 – 2 Hibernian
Greenock Morton 1 – 2 Kilmarnock
Raith Rovers 1 – 1 Clyde
St Mirren 1 – 3 Rangers

Đấu lại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Aberdeen 2 – 0 Dundee United
Clyde 0 – 2 Raith Rovers
Dunfermline Athletic 0 – 1 Celtic

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội nhà Tỉ số Đội khách
Celtic 7 – 1 Raith Rovers
Hibernian 1 – 0 Dundee
Kilmarnock 2 – 3 Airdrieonians
Rangers 1 – 0 Aberdeen

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Rangers0 – 0Hibernian
Khán giả: 69,429

Celtic3 – 3Airdrieonians
Khán giả: 39,404

Đấu lại

[sửa | sửa mã nguồn]

Rangers2 – 1Hibernian
Khán giả: 54,435

Celtic2 – 0Airdrieonians
Khán giả: 47,186

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Celtic1 – 1Rangers
Bobby Lennox Report (page 3) Derek Johnstone
Khán giả: 120,092
Trọng tài: Tiny Wharton

Đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]
CELTIC:
GK Scotland Evan Williams
DF Scotland Jim Craig
DF Scotland Billy McNeill
DF Scotland George Connelly
DF Scotland Jim Brogan
MF Scotland Jimmy Johnstone
MF Scotland David Hay
MF Scotland Tommy Callaghan
MF Scotland Bobby Lennox
FW Scotland Harry Hood
FW Scotland Willie Wallace
’‘‘Thay người:’’’
?
’‘‘Huấn luyện viên:’’’
Scotland Jock Stein
RANGERS:
GK Scotland Peter McCloy
DF Scotland Alex Miller
DF Scotland Colin Jackson
DF Scotland Ronnie McKinnon
DF Scotland Willie Mathieson
MF Scotland Willie Henderson
MF Scotland Andy Penman Thay ra sau ? phút ?'
MF Scotland John Greig
MF Scotland Alex MacDonald
MF Scotland Willie Johnston
FW Scotland Colin Stein
’‘‘Thay người:’’’
FW Scotland Derek Johnstone Vào sân sau ? phút ?'
’‘‘Huấn luyện viên:’’’
Scotland Willie Waddell

Đấu lại

[sửa | sửa mã nguồn]

Celtic2 – 1Rangers
Harry Hood
Lou Macari
Report (page 6) Jim Craig (o.g.)
Khán giả: 103,332
Trọng tài: Tiny Wharton

Đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]
CELTIC:
GK Scotland Evan Williams
DF Scotland Jim Craig
DF Scotland Billy McNeill
DF Scotland George Connelly
DF Scotland Jim Brogan
MF Scotland Jimmy Johnstone
MF Scotland David Hay
MF Scotland Tommy Callaghan
MF Scotland Bobby Lennox
FW Scotland Harry Hood Thay ra sau ? phút ?'
FW Scotland Lou Macari
’‘‘Thay người:’’’
FW Scotland Willie Wallace Vào sân sau ? phút ?'
’‘‘Huấn luyện viên:’’’
Scotland Jock Stein
RANGERS:
GK Scotland Peter McCloy
DF Scotland Jim Denny
DF Scotland Colin Jackson
DF Scotland Ronnie McKinnon
DF Scotland Willie Mathieson
MF Scotland Willie Henderson
MF Scotland Andy Penman Thay ra sau ? phút ?'
MF Scotland John Greig
MF Scotland Alex MacDonald
MF Scotland Willie Johnston
FW Scotland Colin Stein
’‘‘Thay người:’’’
FW Scotland Derek Johnstone Vào sân sau ? phút ?'
’‘‘Huấn luyện viên:’’’
Scotland Willie Waddell

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 1970–71 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1970–71

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vật phẩm thế giới Momonga's Red Orb - Overlord
Vật phẩm thế giới Momonga's Red Orb - Overlord
Momonga's Red Orb Một trong những (World Item) Vật phẩm cấp độ thế giới mạnh mẽ nhất trong Đại Lăng Nazarick và là "lá át chủ bài" cuối cùng của Ainz .
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Tao Fa (Đào Hoa Pháp, bính âm: Táo Huā) là một nhân vật phản diện chính của Thiên đường địa ngục: Jigokuraku. Cô ấy là thành viên của Lord Tensen và là người cai trị một phần của Kotaku, người có biệt danh là Đại hiền triết Ratna Ratna Taisei).
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Rien (Từ điển, Bính âm: Lián), còn được gọi là biệt danh Fugen Jōtei (Từ điển, Nghĩa đen: Shangdi Samantabhadra), là một Sennin cấp Tensen, người từng là người cai trị thực sự của Kotaku, tổ tiên của Tensens, và là người lãnh đạo của Lord Tensen.