Cầu mây tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Kim Hoa |
Các ngày | 24 tháng 9 – 07 tháng 10 |
Quốc gia | 12 |
Cầu mây sẽ là một trong những bộ môn được thi đấu tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 và được tổ chức tại Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Kim Hoa, Kim Hoa, Chiết Giang, Trung Quốc từ ngày 24 tháng 9 năm 2023 đến ngày 07 tháng 10 năm 2023.[1]
Các vận động viên tới từ 12 quốc gia thi đấu môn cầu mây tại Đại hội thể thao châu Á 2022:[2]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Regu |
Thái Lan Pattarapong Yupadee Sittipong Khamchan Siriwat Sakha Varayut Jantarasena Pichet Pansan |
Malaysia Bin Amir Amirul Zazwan Marican Muhammad Zarif Bin Mohd Rosdi Mohammad Syahir Bin Alias Mohamad Azlan Bin Mohd Razali Muhammad Afifuddin |
Philippines Rheyjey Ortouste Jason Huerte Mark Joseph Gonzales Ronsited Gabayeron Jom Lerry Rafael |
Việt Nam Huỳnh Ngọc Sang Vương Minh Châu Ngô Thành Long Nguyễn Hoàng Lân Đầu Văn Hoàng | |||
Quadrant |
Myanmar Thu Aung Khant Oo Thant Zin Ko Zin Ko Oo Zin Min Zaw Shein Wunna Tun Thant Zin |
Indonesia Muhammad Hafidz Rusdi Diky Apriadi Muh. Hardiansyah Muliang Rijal Saiful Abdul Halim Radjiu |
Philippines Rheyjey Ortouste Jason Huerte Vince Alyson Torno Mark Joseph Gonzales Ronsited Gabayeron Jom Lerry Rafael |
Nhật Bản Toshitaka Naito Yota Ichikawa Ryota Haruhara Wataru Narawa Seiya Takano Yuki Sato | |||
Team Regu |
Thái Lan Siriwat Sakha Thawisak Thongsai Pattarapong Yupadee Rachan Viphan Pornthep Tinbangbon Sittipong Khamchan Varayut Jantarasena Wichan Temkort Kritsanapong Nontakote Pichet Pansan Tanaphon Sapyen Marukin Phanmakon |
Malaysia Aidil Aiman Azwawi Amirul Zazwan Amir Farhan Adam Mohd Azlan Alias Mohd Syahir Rosdi Khairol Zaman Hamir Akhbar Muhd Afifuddin Razali Muhd Hairul Hazizi Haidzir Muhd Haziq Hairul Nizam Muhd Noraizat Nordin Muhd Zaim Razali Muhd Zarif Marican |
Hàn Quốc Im An-soo Seonwoo Young-su Jeong Ha-sung Lee Min-ju Kim Jung-man Kim Young-cheol Lee Woo-jin Lim Tae-gyun Lee Jae-seong Seo Seung-beom Lee Jun-uk Kim Hyun-soo |
Lào Adong Phoumisin Daovy Xanavongxay Po Masopha Yothin Sombatphouthone Phitthasanh Bounpaseuth Phonesavanh Phimmachak Soukkaserm Chanthahieng Sommanyvanh Phakonekham Daophachanh Moungsin Nanthisen Kantana Noum Souvannalith |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đôi |
Thái Lan Somruedee Pruepruk Sirinan Khiaopak Primprapha Kaewkhamsai Ratsamee Thongsod Wiphada Chitpuan |
Việt Nam Trần Thị Hồng Nhung Nguyễn Thị Yến Trần Thị Ngọc Yến Lê Thị Tú Trinh Nguyễn Thị Ngọc Huyền |
Hàn Quốc Jeon Gyu-mi Bae Han-oul Wi Ji-seon Park Seon-ju Lee Jin-hee |
Ấn Độ Priya Devi Elangbam Chaoba Dev Oinam Maipak Devi Ayekpam Khushbu Bi Devi Elangbam | |||
Quadrant |
Việt Nam Trần Thị Ngọc Yến Trần Thị Hồng Nhung Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thị Ngọc Huyền Nguyễn Thị Mỹ Lê Thị Tú Trinh |
Indonesia Dita Pratiwi Fujy Lestari Leni Lena Kusnelia Florensia Cristy |
Trung Quốc Feng Jingyan Chen Yan Zhou Jiawen Cui Yonghui Chen Shishi Tang Rongmei |
Lào Nouandam Volavouth Norkham Vongxay Namfonh Morladok Koy Xayavong Lae Inthavong Aksonesavanh Philavong | |||
Team Regu |
Thái Lan Masaya Duangsri Primprapha Kaewkhamsai Kaewjai Pumsawangkaew Pruksa Maneewong Ratsamee Thongsod Manlika Bunthod Somruedee Pruepruk Wiphada Chitphuan Sirinan Khiaopak Usa Srikhamlue Nipaporn Salupphon Wassana Soiraya |
Hàn Quốc Park Seon-ju Kim Se-young Jeon Gyu-mi Bae Han-oul Lee Min-ju Bae Chae-eun Wi Ji-seon Choi Ji-na Kim Ji-eun Han Ye-ji Park Sung-gyung Jo Seo-hyeon |
Lào Norkham Vongxay Nouandam Volavouth Vansone Bouavong Neechapad Mapha Aliya Navasit Sone Amphay Soulinthone Koy Xayavong Namfonh Morladok Aksonesavanh Philavong Lae Inthavong |
Indonesia Wan Annisa Rachmadi Lena Florensia Cristy Fitra Siu Dita Pratiwi Dona Aulia Asmira Frisca Kharisma Indrasari Leni Asmaul Husna Fujy Lestari Kusnelia |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan (THA) | 4 | 0 | 0 | 4 |
2 | Việt Nam (VIE) | 1 | 1 | 1 | 3 |
3 | Myanmar (MYA) | 1 | 0 | 0 | 1 |
4 | Indonesia (INA) | 0 | 2 | 1 | 3 |
5 | Malaysia (MAS) | 0 | 2 | 0 | 2 |
6 | Hàn Quốc (KOR) | 0 | 1 | 2 | 3 |
7 | Lào (LAO) | 0 | 0 | 3 | 3 |
8 | Philippines (PHI) | 0 | 0 | 2 | 2 |
9 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Trung Quốc (CHN) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Ấn Độ (IND) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (11 đơn vị) | 6 | 6 | 12 | 24 |