Cầu mây tại Đại hội Thể thao châu Á 2022

Cầu mây
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmNhà thi đấu Trung tâm Thể thao Kim Hoa
Các ngày24 tháng 9 – 07 tháng 10
Quốc gia12
← 2018
2026 →

Cầu mây sẽ là một trong những bộ môn được thi đấu tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 và được tổ chức tại Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Kim Hoa, Kim Hoa, Chiết Giang, Trung Quốc từ ngày 24 tháng 9 năm 2023 đến ngày 07 tháng 10 năm 2023.[1]

Các quốc gia tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Các vận động viên tới từ 12 quốc gia thi đấu môn cầu mây tại Đại hội thể thao châu Á 2022:[2]

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Regu
chi tiết
 Thái Lan
Pattarapong Yupadee
Sittipong Khamchan
Siriwat Sakha
Varayut Jantarasena
Pichet Pansan
 Malaysia
Bin Amir Amirul Zazwan
Marican Muhammad Zarif
Bin Mohd Rosdi Mohammad Syahir
Bin Alias Mohamad Azlan
Bin Mohd Razali Muhammad Afifuddin
 Philippines
Rheyjey Ortouste
Jason Huerte
Mark Joseph Gonzales
Ronsited Gabayeron
Jom Lerry Rafael
 Việt Nam
Huỳnh Ngọc Sang
Vương Minh Châu
Ngô Thành Long
Nguyễn Hoàng Lân
Đầu Văn Hoàng
Quadrant
chi tiết
 Myanmar
Thu Aung Khant
Oo Thant Zin
Ko Zin Ko
Oo Zin Min
Zaw Shein Wunna
Tun Thant Zin
 Indonesia
Muhammad Hafidz
Rusdi
Diky Apriadi
Muh. Hardiansyah Muliang
Rijal Saiful
Abdul Halim Radjiu
 Philippines
Rheyjey Ortouste
Jason Huerte
Vince Alyson Torno
Mark Joseph Gonzales
Ronsited Gabayeron
Jom Lerry Rafael
 Nhật Bản
Toshitaka Naito
Yota Ichikawa
Ryota Haruhara
Wataru Narawa
Seiya Takano
Yuki Sato
Team Regu
chi tiết
 Thái Lan
Siriwat Sakha
Thawisak Thongsai
Pattarapong Yupadee
Rachan Viphan
Pornthep Tinbangbon
Sittipong Khamchan
Varayut Jantarasena
Wichan Temkort
Kritsanapong Nontakote
Pichet Pansan
Tanaphon Sapyen
Marukin Phanmakon
 Malaysia
Aidil Aiman Azwawi
Amirul Zazwan Amir
Farhan Adam
Mohd Azlan Alias
Mohd Syahir Rosdi
Khairol Zaman Hamir Akhbar
Muhd Afifuddin Razali
Muhd Hairul Hazizi Haidzir
Muhd Haziq Hairul Nizam
Muhd Noraizat Nordin
Muhd Zaim Razali
Muhd Zarif Marican
 Hàn Quốc
Im An-soo
Seonwoo Young-su
Jeong Ha-sung
Lee Min-ju
Kim Jung-man
Kim Young-cheol
Lee Woo-jin
Lim Tae-gyun
Lee Jae-seong
Seo Seung-beom
Lee Jun-uk
Kim Hyun-soo
 Lào
Adong Phoumisin
Daovy Xanavongxay
Po Masopha
Yothin Sombatphouthone
Phitthasanh Bounpaseuth
Phonesavanh Phimmachak
Soukkaserm Chanthahieng
Sommanyvanh Phakonekham
Daophachanh Moungsin
Nanthisen Kantana
Noum Souvannalith
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Đôi
chi tiết
 Thái Lan
Somruedee Pruepruk
Sirinan Khiaopak
Primprapha Kaewkhamsai
Ratsamee Thongsod
Wiphada Chitpuan
 Việt Nam
Trần Thị Hồng Nhung
Nguyễn Thị Yến
Trần Thị Ngọc Yến
Lê Thị Tú Trinh
Nguyễn Thị Ngọc Huyền
 Hàn Quốc
Jeon Gyu-mi
Bae Han-oul
Wi Ji-seon
Park Seon-ju
Lee Jin-hee
 Ấn Độ
Priya Devi Elangbam
Chaoba Dev Oinam
Maipak Devi Ayekpam
Khushbu
Bi Devi Elangbam
Quadrant
chi tiết
 Việt Nam
Trần Thị Ngọc Yến
Trần Thị Hồng Nhung
Nguyễn Thị Yến
Nguyễn Thị Ngọc Huyền
Nguyễn Thị Mỹ
Lê Thị Tú Trinh
 Indonesia
Dita Pratiwi
Fujy Lestari
Leni
Lena
Kusnelia
Florensia Cristy
 Trung Quốc
Feng Jingyan
Chen Yan
Zhou Jiawen
Cui Yonghui
Chen Shishi
Tang Rongmei
 Lào
Nouandam Volavouth
Norkham Vongxay
Namfonh Morladok
Koy Xayavong
Lae Inthavong
Aksonesavanh Philavong
Team Regu
chi tiết
 Thái Lan
Masaya Duangsri
Primprapha Kaewkhamsai
Kaewjai Pumsawangkaew
Pruksa Maneewong
Ratsamee Thongsod
Manlika Bunthod
Somruedee Pruepruk
Wiphada Chitphuan
Sirinan Khiaopak
Usa Srikhamlue
Nipaporn Salupphon
Wassana Soiraya
 Hàn Quốc
Park Seon-ju
Kim Se-young
Jeon Gyu-mi
Bae Han-oul
Lee Min-ju
Bae Chae-eun
Wi Ji-seon
Choi Ji-na
Kim Ji-eun
Han Ye-ji
Park Sung-gyung
Jo Seo-hyeon
 Lào
Norkham Vongxay
Nouandam Volavouth
Vansone Bouavong
Neechapad Mapha
Aliya Navasit
Sone Amphay Soulinthone
Koy Xayavong
Namfonh Morladok
Aksonesavanh Philavong
Lae Inthavong
 Indonesia
Wan Annisa Rachmadi
Lena
Florensia Cristy
Fitra Siu
Dita Pratiwi
Dona Aulia
Asmira
Frisca Kharisma Indrasari
Leni
Asmaul Husna
Fujy Lestari
Kusnelia

Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Thái Lan (THA)4004
2 Việt Nam (VIE)1113
3 Myanmar (MYA)1001
4 Indonesia (INA)0213
5 Malaysia (MAS)0202
6 Hàn Quốc (KOR)0123
7 Lào (LAO)0033
8 Philippines (PHI)0022
9 Nhật Bản (JPN)0011
 Trung Quốc (CHN)0011
 Ấn Độ (IND)0011
Tổng số (11 đơn vị)661224

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Cầu mây”. Hangzhou Asian Games Organizing Committee. 8 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ “杭州亚运会举行集体项目抽签仪式 足球排球手球藤球分组结果出炉”. hangzhou2022.cn. 27 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan