Herpestes naso | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Herpestidae |
Chi (genus) | Herpestes |
Loài (species) | H. naso |
Danh pháp hai phần | |
Herpestes naso de Winton, 1901[2] | |
Herpestes naso là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được de Winton mô tả năm 1901.[2]